龍躉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 龍躉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 龍躉 trong Tiếng Trung.

Từ 龍躉 trong Tiếng Trung có nghĩa là Cá mú nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 龍躉

Cá mú nghệ

Xem thêm ví dụ

但其实它们行事却像一般。
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 舌蘭酒 的 一 對 夫婦 瓶 。
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
2007年,貉君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。
Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ.
于是他们买来那些一百六十磅的毛毛狗-- 看上去像迅猛, 给它们取珍·奥丝汀书里的小说人名。
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
当属的男孩长大, 他们会面临更加激烈的 婚姻和职场挑战。
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
你 已經 失去 了 我們 的 一條 , 你 打算 殺 了 其他人 呢 ?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
我做先驱时,常常跟多罗茜·阿松姊妹一起工作。 多罗茜也从事全时传道,比我年长15岁。
Khi làm tiên phong, tôi thường đi chung với chị Dorothy Aronson, một người truyền giáo trọn thời gian lớn hơn tôi 15 tuổi.
1781年,他进入军队成为一个列兵,经过十年的服役他退役并定居在德省瓦朗斯(Valence)。
Năm 1781 ông nhập ngũ với tư cách là một binh nhì, và 10 năm phục vụ ông giải ngũ và định cư ở Valence.
... 遭到 巨型 捲 風襲擊 , 破壞力 極大
Và hãy nhìn xem chúng mạnh cỡ nào.
温和的方法(游说和立法)显然并没有奏效,另一方面,新近设立的骑兵却非常成功。
Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công.
是 至尊 , 一決 勝負
Con đầu đàn!
妳 創造 新 恐 但 不 知道 牠 的 來頭 ?
Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư?
此外,由于人人都在同一个时间买礼物,商店往往都挤得水泄不通,柜台前也大排长,使购物变成一件令人不胜其烦的事。
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
线虫病的名称源自拉丁语 “小带来的苦恼”,而“几内亚虫”这个名称,出现在欧洲人17世纪于西非沿岸的几内亚目睹该疾病之后。
Tên bệnh giun chỉ bắt nguồn từ Latin "bệnh rồng nhỏ", trong khi tên "giun guinea" xuất hiện sau khi người châu Âu thấy bệnh giun chỉ ở bờ biển Guinea của Tây Phi vào thế kỷ 17.
(笑声) “你尽管叫这个为鸟类恐龙 但是看看真的迅猛,那才叫恐龙。”
(Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt."
4月10日,美国总统唐纳德·特朗普、英国首相特蕾莎·梅和法国总统埃马纽埃尔·马克在联合电话会谈后发布声明,“一致同意国际社会需要作出回应,维持全球范围内使用化学武器的禁令”。
Vào ngày 10 tháng 4, Tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump, Thủ tướng Anh Theresa May và Tổng thống Pháp Emmanuel Macron tuyên bố trong một cuộc gọi điện thoại chung rằng họ đã "đồng ý rằng cộng đồng quốc tế cần phải phản ứng để duy trì sự cấm sử dụng hóa chất trên toàn thế giới vũ khí ".
玩家可将特别标记的胡椒博士集團产品的代码兑成三件头盔中的一件,以及将《腾世纪:起源》的注册副本的代码兑换为一件新盔甲。
Người chơi có thể mua lại các mã số đặc biệt đánh dấu trên sản phẩm của Dr Pepper cho một trong ba chiếc mũ và các vật đội đầu khác và bản sao đăng ký của Dragon Age: Origins cho Armor Blood Rồng Blood Dragon Armor .
4因此,他写了一封信,由送信给摩罗乃的艾摩的仆人带回去。
4 Do đó, ông viết một bức thư đưa cho người hầu việc của Am Mô Rôn đem về, người này cũng chính là người đã đem bức thư qua cho Mô Rô Ni.
圣经的启示录以极富象征性的文字写成,它把魔鬼描述为“一条火红色的大”。(
Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”.
《巴比》在法國售出超過150萬冊,法國部長將“法國道德淪喪”歸咎於迷你裙和《巴比》。
Cuốn sách đã bán được hơn 1.000.000 bản tại Pháp, khiến một vị Bộ trưởng Pháp đã nói tới "sự suy đồi đạo đức của nước Pháp" với những chiếc váy ngắn và Papillon.
在1923年,沃特·格蘭傑與W.K. Gregory正式地敘述、命名模式種安氏原角(P. andrewsi),種名是以安德魯斯為名。
Walter Granger và W.K. Gregory miêu tả chính thức loài điển hình (P. andrewsi) năm 1923, một tên gọi để ghi công Roy Chapman Andrews.
他 的 艦隊 比 他 的 對 手 小 軍隊 也 少 , 但 他 有 三 條
Ông ta có 1 hạm đội nhỏ hơn những tên vua kia và quân lực ít hơn, nhưng ông ta có 3 con rồng.
你 看到 一 隻 ?
Ông từng thấy rồng hả?
但以理书10:12,13,20)另外,圣经把撒但比作“”,并在启示录13:1,2说“把力量、宝座和大权”都赐给了代表政治势力的兽。
(Đa-ni-ên 10:12, 13, 20) Nơi Khải-huyền 13:1, 2, Sa-tan được miêu tả như một “con rồng” ban “sức-mạnh, ngôi, và quyền-phép lớn” cho con thú chính trị.
你 不能 在 無線 電裡 說 是
Anh không được nói rồng qua radio.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 龍躉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.