longévité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longévité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longévité trong Tiếng pháp.
Từ longévité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuổi thọ, thọ, trường sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longévité
tuổi thọnoun Et ils peuvent se réparer tous seuls pour prolonger leur longévité. Và chúng có thể tự sửa chữa để đảm bảo tuổi thọ. |
thọnoun La longévité, comme tout d'ailleurs, n'est pas due au hasard. Tuổi thọ, cũng như những thứ khác, không phải ngẫu nhiên mà có được đâu. |
trường sinhnoun C' est là que les ministres divins se rassemblaient pour célébrer leur longévité, et boire l' Elixir de l' Immortalité Đó là nơi mà tất cả thần tiên cùng chúc tụng cho sự trường sinh bất tử và uống tiên đơn |
Xem thêm ví dụ
Ce serait peut-être - Après tout, la plupart des autres mammifères vivent moitié moins long que le chimpanzé, Nous avons donc trois fois et demi ou quatre fois - disont quatre fois la longévité de la plupart des mammifères. Có thể là -- sau tất cả, hầu hết những động vật có vú có thời gian sống bằng một nửa của tinh tinh, từ đó suy ra chúng ta sống lâu gấp 3,5 hoặc 4 lần -- phải là gấp 4 lần tuổi thọ của động vật có vú. |
Que peut- on dire de la longévité humaine ? Có thể nói gì về đời người chúng ta? |
Il vous montrera le PIB par habitant, la population, la longévité, C’est à peu près tout. Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
Et, peut être naïvement, j'ai été surprise qu'il n'existe même pas une branche de la science qui se spécialise dans l'étude de la longévité des espèces à l'échelle mondiale. Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất. |
En fait, les scientifiques ont prouvé qu'en tout, la solitude chronique est aussi nocive pour votre santé à long terme et notre longévité que la cigarette. Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá. |
Le prémisse des Zones Bleues est donc que si nous pouvons trouver le mode de vie optimal de longevité nous pouvons trouver de facto une formule de longévité. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
Cependant, les gens qui vivaient à cette époque étaient plus proches de la perfection originelle d’Adam, et c’est apparemment pour cette raison qu’ils ont joui d’une longévité plus importante que les générations suivantes. Tuy nhiên, loài người trong thời kỳ đó sống gần hơn với sự hoàn toàn lúc ban đầu của A-đam, và dường như vì lý do này họ thọ hơn nhiều so với những người sinh ra sau thời đó. |
En Extrême-Orient, où elle symbolise la longévité et le bonheur, elle est le thème favori des artistes. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
Nous avons aussi continué à étudier l'économie, et avons trouvé que ces mêmes propriétés caractérisaient également les entreprises résistantes et d'une grande longévité, et nous avons noté leur absence dans celles qui étaient plus éphémères. Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn. |
Et en effet, dans cette image, vous avez une représentation de la longévité entourée de cinq chauves-souris. Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi. |
La réponse c'est dans des molécules d'une grande longévité, parce que si une molécule d'une courte longévité est endommagée, mais qu'ensuite elle est détruite, comme, par exemple, lorsque une protéine est détruite par la protéolyse - alors les dégâts sont partis également. Câu trả lời là, càc phân tử lâu phân rã, vì nếu phân tử nhanh rã chịu các tổn thương, nhưng sau đó phân tử sẽ bụ hủy -- như protein bị phân hủy - tổn thương sau đó cũng hết. |
C'est comparable à une organisation de voisinage des années 70, quand ce type d'échelle était impossible, tout autant que la qualité ou la longévité que la technologie peut offrir. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
Le sujet n'est pas d'allonger notre longévité ou de nous rendre immortels. Nó không phải về việc kéo dài thời gian sống của con người hay trở nên bất tử. |
Ils donnent de la vie à la télé, c'est sûr, mais c'est vous qui en tant que spectateurs, par vos consciences sociales collectives, qui donnez la vie, la longévité, le pouvoir ou pas. Chắc chắn họ đã đem lại sự sống cho truyền hình, nhưng chính các bạn, những khán giả, thông qua ý thức xã hội tập thể, có thể đem lại sự sống, tồn tài lâu dài hoặc sức mạnh cho các chương trình hoặc là không. |
J'ai finalement réalisé il y a quelques années que toutes mes équipes médicales optimisaient mon traitement en visant la longévité. Tôi cuối cùng cũng đã nhận ra vài năm trước đây đó là tất cả đội ngũ y tế của tôi đã tối ưu hóa việc điều trị cho tuổi thọ của tôi. |
Qu'en est- il de la longévité? Điều gì về tuổi thọ? |
Par la suite, son fils écrit un livre sur elle, alors qu'elle est âgée de 107 ans, dans lequel il parle de sa vie et de sa longévité. Khi bà 107 tuổi, con trai bà đã viết một cuốn sách về bà, trong đó nói về cuộc đời và tuổi thọ của bà và có tựa đề là Thời báo tốt và xấu, 107 tuổi. |
Cela fait de lui l’animal à la plus grande longévité* jamais rapportée. Điều này khiến nó được ghi nhận là động vật sống lâu nhất*. |
Dans la Grèce antique, on utilisait déjà le mot « macrobiotique » pour désigner une méthode naturelle de santé et de longévité. Thời Hi Lạp Cổ đại, người ta đã sử dụng thuật ngữ "Đời sống lớn" (macrobiotic) để chỉ một phép dưỡng sinh tự nhiên và kéo dài tuổi xuân. |
Nous ne savons pas vraiment quelle était la longévité des dinosaures, parce que nous n'avons pas encore découvert le plus vieux. Chúng tôi không biết chính xác khủng long sống lâu tới đâu, vì vẫn chưa tìm thấy con nhiều tuổi nhất. |
Chitose ame est un bonbon long, mince et de couleurs rouge et blanche, qui symbolise une croissance et une longévité saines. Chitose ame là một loại kẹo dài, mảnh màu đỏ và trắng, tượng trưng cho sự phát triển khỏe mạnh và trường thọ. |
La longévité humaine n’est généralement que de 70, voire 80 ans. Một đời người thường chỉ dài khoảng 70 hay có thể là 80 tuổi. |
Si nous avons la longévité, alors nous aurons à faire face à la croissance de la population de toute façon. Nếu chúng ta có tuổi thọ cao thì chúng ta sẽ phải đối mặt với vấn đề tăng dân số. |
Ceux qui ont vécu avant le déluge étaient beaucoup plus près de la perfection que nous, ce qui a sans nul doute largement contribué à leur longévité. Những người sống trước trận Đại Hồng Thủy thời Nô-ê là các thế hệ gần với A-đam hơn và cơ thể họ chưa bị suy thoái nhiều như chúng ta ngày nay. Đó là yếu tố chính giúp họ sống lâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longévité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới longévité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.