lontra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lontra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lontra trong Tiếng Ý.
Từ lontra trong Tiếng Ý có các nghĩa là chó săn rái cá, con rái cá, chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lontra
chó săn rái cánoun |
con rái cánoun Senta, ho colpito una piccola lontra a bordo di una macchina in corsa. Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy. |
chónoun |
Xem thêm ví dụ
Oh, guarda che occhi da lontra. Oh, nhìn vào đôi mắt rái cá kia. |
Carotina, se la tua lontra è stata qui, ha avuto una pessima giornata. Cà rốt ạ, nếu ông rái cá của cô ở đây, hẳn là ổng có một ngày tồi tệ lắm. |
E le dighe che costruiscono nei fiumi hanno fatto da habitat per lontre, topi muschiati, anatre, pesci, rettili e anfibi. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
E se vuoi la penna devi aiutarmi a trovare la povera lontra scomparsa... o ti ritroverai a vendere ghiaccioli nella mensa della prigione. Và nếu anh muốn có cây bút này, anh sẽ phải giúp tôi tìm ông rái cá tội nghiệp này... hoặc anh chỉ có thể bán được kem trong bếp ăn nhà tù thôi. |
E'l'uomo che ha animato la piccola lontra sul sito della scuola. Thật ra anh ấy đã vẽ chú rái cá nhỏ nhắn trên trang chủ của trường. |
Ma è solo una piccola, dolce lontra. Nhưng ông ấy chỉ là một con rái cá nhỏ thôi mà... |
Le lontre di mare si servono di attrezzi e interrompono le loro attività per far vedere ai loro cuccioli come fare: si chiama 'insegnare'. Rái cá biển sử dụng công cụ và chúng dùng thời gian không làm việc đang làm để chỉ cho con chúng những gì cần làm, gọi là dạy bảo. |
Ti aiuterò a trovare la lontra. Tôi sẽ giúp cô tìm ông rái cá. |
La pelliccia della lontra di mare Bộ lông của rái cá biển |
Questa lontra è scomparsa. Ông rái cá mất tích đấy. |
Ora aprirò questa porta... e tu dirai a quella lontra che sei un ex ausiliare... con manie di grandezza... che non assumerà il caso! Bây giờ, tôi sẽ mở cánh cửa này, và cô sẽ ra ngoài kia để nói với bà rái cá đó cô là một người soát xe bị ảo tưởng sức mạnh và sẽ không nhận một vụ án nào cả! |
In altre parole, le lontre di mare possono vantare una pelliccia davvero efficiente. Nói cách khác, rái cá biển có thể tự hào về “chiếc áo khoác lông” hiệu quả của chúng. |
Gli scienziati credono che si possa imparare qualcosa dalla pelliccia della lontra di mare. Các nhà khoa học tin là họ có thể học được điều gì đó từ bộ lông của rái cá biển. |
Questo è chiamato otter (lontra) oppure con un nome di qualche altro animale simile. Giống này được gọi là Mèo lông dài Manx hoặc một tên tương tự bởi một số cơ quan đăng ký. |
Non è chiara l'origine di Sardolutra; probabilmente si sviluppò nel corso del Pleistocene a partire da alcune lontre continentali, come Lutra simplicidens, emigrata sulle isole del Mediterraneo. Không rõ nguồn gốc của Sardolutra, chỉ biết có lẽ nó phát triển trong thế Pleistocen từ một số loài rái cá lục địa, như Lutra simplicidens, di cư đến các đảo ở Địa Trung Hải. |
Loro hanno da farti delle domande su Emmitt la lontra. Mấy vị này có mấy câu hỏi về Rái cá Emmitt đó. |
Ehi, chi vuole imparare qualcosa sulle lontre? Hey, ai muốn học về rái cá nào? |
Lontre davanti alle macchine. Rái cá đứng đằng trước ô tô. |
Nasi di lontra? Mũi rái cá không? |
Occhi profondi da lontra. Đôi mắt rái cá đầy xúc cảm. |
Riflettete. La pelliccia della lontra di mare, con più di 150.000 peli per centimetro quadrato, è più fitta di quella di tutti gli altri mammiferi. Hãy suy nghĩ điều này: Rái cá biển có bộ lông dày nhất trong các loài động vật có vú, với khoảng 155.000 sợi/cm2. |
Lo show delle giovani lontre sta per iniziare. Chuyến đi của chú rái cá bé nhỏ bắt đầu từ đây. |
Senta, ho colpito una piccola lontra a bordo di una macchina in corsa. Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy. |
Un'esile lontra l'ha ridotta così? Một con rái cá nai tơ làm vậy à? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lontra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lontra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.