loose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loose trong Tiếng Anh.
Từ loose trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng, lỏng, phóng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loose
rộngadjective (not fixed tightly) There's nothing I like more than putting on some loose, baggy clothes, and just being able to relax. Tôi chỉ muốn mặc loại đồ rộng thùng thình để cảm thấy được thoải mái. |
lỏngadjective I want a loose cordon around the target. Tôi muốn nới lỏng hàng rào quanh mục tiêu. |
phóng túngadjective A young man thus meets a loose woman with a crafty plan. Thế là chàng thanh niên gặp người phụ nữ phóng túng có ý đồ xảo quyệt. |
Xem thêm ví dụ
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis. Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis. |
Nucleosomes consist of eight proteins known as histones, with approximately 147 base pairs of DNA wound around them; in euchromatin, this wrapping is loose so that the raw DNA may be accessed. Nucleosome gồm tám protein được gọi là histone, với khoảng 147 cặp base DNA quấn quanh chúng; ở vùng nguyên nhiễm sắc, sự quấn này là lỏng lẻo để sợi DNA thô có thể được tiếp cận. |
We're kind of based loosely on the Mac. Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý. |
Tell the pilot " turn it loose. " Bảo phi công " nhả nó đi ". |
Nobuhiro Watsuki has stated that the character design of Sōjirō is loosely based on Okita Sōji, the captain of the first Squad of the Shinsengumi. Watsuki công khai thừa nhân rằng thiết kế nhân vật của Sojiro có phần dựa trên Okita Sōji, Đội trưởng đội 1 của Shinsengumi. |
The Canadian Parliament passed the Uniform Currency Act in April 1871, tying up loose ends as to the currencies of the various provinces and replacing them with a common Canadian dollar. Quốc hội liên bang thông qua đạo luật tiền tệ thống nhất vào tháng 4 năm 1871, kết thúc việc sử dụng các loại tiền tệ địa phương và thay thế chúng bằng đồng đô la Canada chung. |
We have a killer on the loose. Chúng ta để sổng một kẻ giết người. |
Like a " loose check. " Đọc giống như là " loose check ". |
As far as I'm concerned, they're both loose ends. Vì cả hai người kia vẫn còn việc chưa làm. |
Loosely speaking, the laws of classical physics accurately describe systems whose important length scales are greater than the atomic scale and whose motions are much slower than the speed of light. Nói một cách ngắn gọn, các định luật của vật lý cổ điển miêu tả chính xác những hệ thống có khoảng cách lớn hơn thang đo nguyên tử và chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với tốc độ ánh sáng. |
She can break loose a barrel every now and again. Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng. |
19 And Jacob and Joseph also, being young, having need of much nourishment, were grieved because of the afflictions of their mother; and also amy wife with her tears and prayers, and also my children, did not soften the hearts of my brethren that they would loose me. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
In the 15th century Cossack society was described as a loose federation of independent communities, often forming local armies, entirely independent from the neighboring states (of, for example, Poland, the Grand Duchy of Moscow or the Khanate of Crimea). Trong thế kỷ 15, cộng đồng xã hội Cozak được miêu tả như là một liên bang lỏng lẻo của các cộng đồng độc lập, thông thường có các đội quân địa phương, hoàn toàn tách rời từ các quốc gia láng giềng (chẳng hạn Ba Lan, Đại công quốc Moskva hay Hãn quốc Krym). |
Your fan belt is loose. Dây đai quạt của cô bị lỏng. |
Also in 2007, Cuban was reportedly interested in distributing through Magnolia an edition of the film Loose Change, which posits a 9/11 conspiracy theory, with Charlie Sheen narrating. Cũng trong năm 2007, Cuban đã được báo cáo quan tâm đến việc phân phối thông qua Magnolia một phiên bản của bộ phim Loose Change, đưa ra một lý thuyết âm mưu 9/11, với lời kể của Charlie Sheen. |
Historical references for what the Greeks referred to as the Dodecarchy, a loose confederation of twelve Egyptian territories, based on the traditional nomes, and the rise of Psamtik I in power, establishing the Saitic Dynasty, are recorded in Herodotus's Histories, Book II: 151–157. Những tham chiếu lịch sử đối với cái được người Hy Lạp gọi là Dodecarchy, một liên minh lỏng lẻo của mười hai vùng đất Ai Cập dựa trên các nome truyền thống, và sự trỗi dậy nắm quyền của Psamtik I để thiết lập nên nhà Sais đã được ghi lại trong tác phẩm Lịch sử của Herodotus, Quyển II: 151 -157. |
" What's happened? " said the vicar, putting the ammonite on the loose sheets of his forth- coming sermon. " Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng. |
Jones is a loose cannon, sir. Jones không bao giờ chùn bước. |
□ How could our eyes and heart cause us to engage in loose conduct? □ Làm thế nào mắt và lòng có thể xui khiến chúng ta đi vào con đường luông tuồng? |
Some view loose conduct as a sport, or a game, and engage in it just for “fun.” Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”. |
Cuttin'you loose, Bud. Tách khỏi anh rồi đấy, Bud. |
It is a thread made of mercerized cotton, composed of six strands that are only loosely twisted together and easily separable. Đây là loại chỉ được làm từ cotton bóng, được sắp xếp từ sáu sợi chỉ con hơi xoắn vào nhau và dễ dàng tách riêng ra. |
The film is loosely based on characters from the children's book A Day with Wilbur Robinson, by William Joyce. Bộ phim dựa trên tiểu thuyết A Day with Wilbur Robinson, của William Joyce. |
You remember how loose it was? Anh nhớ nó lỏng thế nào không? |
We're tying loose ends at the hospital and we need your help. Chúng tôi sẽ kết thúc mọi chuyện trong bệnh viện và cần sự giúp đỡ của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.