loutre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loutre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loutre trong Tiếng pháp.
Từ loutre trong Tiếng pháp có các nghĩa là rái cá, rái, tấy, Rái cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loutre
rái cánoun C'est une petite loutre qui vous a fait ça? Một con rái cá nai tơ làm vậy à? |
ráinoun (Animal) C'est une petite loutre qui vous a fait ça? Một con rái cá nai tơ làm vậy à? |
tấynoun |
Rái cá
C'est une petite loutre qui vous a fait ça? Một con rái cá nai tơ làm vậy à? |
Xem thêm ví dụ
La zone est un habitat important pour trois espèces en danger d'extinction (le renard de Magellan, la loutre de rivière et les oies à tête rousse), ainsi qu'une vaste variété de faune et de flore, dont 128 espèces de plantes vasculaires et 49 espèces d'oiseaux. Khu vực này cung cấp một môi trường sống quan trọng cho ba loài có nguy cơ tuyệt chủng là Lửng cáo Nam Mỹ, rái cá sông, và những con Ngỗng đầu hồng) cùng một loạt các loài động thực vật bản địa, trong đó có 128 loài thực vật có mạch và 49 loài chim. |
Carotte, si la loutre était ici, elle a passé un mauvais quart d'heure. Cà rốt ạ, nếu ông rái cá của cô ở đây, hẳn là ổng có một ngày tồi tệ lắm. |
Et les barrages qu'ils ont construits dans les rivières abritaient des loutres, des rats musqués, des canards, des poissons, des reptiles et des amphibiens. Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. |
Si vous voulez ce stylo, aidez-moi à trouver cette pauvre loutre disparue. Sinon, vous vendrez vos sucettes glacées à la cantine de la prison. Và nếu anh muốn có cây bút này, anh sẽ phải giúp tôi tìm ông rái cá tội nghiệp này... hoặc anh chỉ có thể bán được kem trong bếp ăn nhà tù thôi. |
C'est lui qui a animé la loutre sur notre site. Thật ra anh ấy đã vẽ chú rái cá nhỏ nhắn trên trang chủ của trường. |
Mais c'est une petite loutre inoffensive. Nhưng ông ấy chỉ là một con rái cá nhỏ thôi mà... |
Alden Kupferberg, la loutre de mer, même pas diplômé. Alden Kupferberg, Cá Rái Biển, còn không tốt nghiệp. |
Les loutres de mer utilisent des outils et elles prennent du temps sur leur tâche, pour montrer à leurs petits comment faire, ce qui s'appelle enseigner. Rái cá biển sử dụng công cụ và chúng dùng thời gian không làm việc đang làm để chỉ cho con chúng những gì cần làm, gọi là dạy bảo. |
Je vais t'aider à retrouver la loutre. Tôi sẽ giúp cô tìm ông rái cá. |
La fourrure de la loutre de mer Bộ lông của rái cá biển |
La Loutre géante possède des moustaches (vibrisses) très sensibles qui lui permettent de détecter des changements au niveau de la pression de l'eau et des courants, l'aidant à repérer ses proies. Những chiếc râu mép rất nhạy của rái cá lớn cho phép chúng có thể nhận biết những thay đổi về áp lực và dòng chảy của nước, giúp chúng xác định con mồi.. |
Je vais ouvrir cette porte, et vous direz à cette loutre que vous êtes une ancienne agente contractuelle avec des idées de grandeur et que vous ne vous occuperez pas de ça. Bây giờ, tôi sẽ mở cánh cửa này, và cô sẽ ra ngoài kia để nói với bà rái cá đó cô là một người soát xe bị ảo tưởng sức mạnh và sẽ không nhận một vụ án nào cả! |
Autrement dit, la loutre de mer peut être fière de l’efficacité de sa fourrure ! Nói cách khác, rái cá biển có thể tự hào về “chiếc áo khoác lông” hiệu quả của chúng. |
Les scientifiques pensent qu’il y a beaucoup à apprendre de la fourrure de la loutre de mer. Các nhà khoa học tin là họ có thể học được điều gì đó từ bộ lông của rái cá biển. |
Ces deux-là ont des questions à propos d'Emmitt, la loutre. Mấy vị này có mấy câu hỏi về Rái cá Emmitt đó. |
Museaux de loutres? Mũi rái cá không? |
Les loutres, vous me suivez. Các cậu. Theo tôi. |
Considérez ceci : La fourrure de la loutre de mer est plus dense que celle de n’importe quel autre mammifère, avec environ 150 000 poils au centimètre carré. Hãy suy nghĩ điều này: Rái cá biển có bộ lông dày nhất trong các loài động vật có vú, với khoảng 155.000 sợi/cm2. |
La présentation des bébés loutres va commencer. Chuyến đi của chú rái cá bé nhỏ bắt đầu từ đây. |
J'ai touché une petite loutre à travers la vitre baissée d'une voiture en marche. Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy. |
C'est une petite loutre qui vous a fait ça? Một con rái cá nai tơ làm vậy à? |
La fourrure isolante de la loutre de mer est- elle le produit du hasard ? Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa? |
On ne peut pas dire que tous les animaux aquatiques sont nus. Prenez la loutre de mer par exemple. Các bạn không thể nói tất cả các động vật sống dưới nước đều trần truồng, bởi vì hãy nhìn vào con rái cá biển. |
Comment se retira de la loutre parvient à vivre ici! Làm thế nào về hưu của rái cá sống ở đây! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loutre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới loutre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.