lovesick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lovesick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lovesick trong Tiếng Anh.
Từ lovesick trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương tư, thất tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lovesick
tương tưadjective More powerful than a palace guard and a lovesick sea Captain and his crew. Mạnh mẽ hơn đám vệ binh và một tên thuyền trưởng tương tư cùng đám thủy thủ của hắn. |
thất tìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
After relating a dream to the court ladies, the Shulammite maiden says to them: “I am lovesick.” Sau khi kể lại giấc mơ cho các cung nữ nghe, nàng Su-la-mít nói với họ: “Ta có bịnh vì ái-tình”. |
The Washington Post's Allison Stewart wrote that the album "relies unusually heavily upon mid-tempo, carefully layered lovesick ballads". Allison Stewart của tờ The Washington Post viết rằng album "phụ thuộc rất lớn, đầy bất ngờ, vào tiết tấu trung bình, vào những bản ballad tình ca được xếp thành lớp một cách cẩn thận". |
More powerful than a palace guard and a lovesick sea Captain and his crew. Mạnh mẽ hơn đám vệ binh và một tên thuyền trưởng tương tư cùng đám thủy thủ của hắn. |
Tetsu, I'm lovesick for you Tetsu, Em luôn nghĩ về anh! |
A lovesick pretty-boy. Một chàng trai dễ thương đang yêu. |
What are the symptoms of lovesickness? Triệu trứng của bệnh tương tư thế nào vậy? |
Tell him that I am lovesick.” Xin nhắn rằng tôi đang bệnh tương tư”. |
For I am lovesick. Vì tôi mang bệnh tương tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lovesick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lovesick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.