loża trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loża trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loża trong Tiếng Ba Lan.

Từ loża trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hộp, tướng, lô, đại tướng, chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loża

hộp

(box)

tướng

(general)

(box)

đại tướng

(general)

chung

(general)

Xem thêm ví dụ

Tata ma lożę na stadionie, a na mecze wyjazdowe będę latała samolotem.
Cha em có một ô trên sân vận động và em sẽ bay theo đội Cowboy để xem họ chơi.
WIELKA LOŻA TEMPLARIUSZY, Londyn
Sảnh lớn dòng Đên, LUÂN ĐÔN
Wyrzucę cię przed lożą honorową.
Tớ sẽ thả cậu ở khán đài và biến, được chứ?
Zaprosił nas jutro do loży
Ông ấy đã mời chúng ta ngồi trên khán đài danh dự ngày mai
Żołnierze w korytarzu... będą pilnować loży Hitlera.
Sẽ có lính ngoài hành lang... canh gác của Hitler.
Mówi, że nie weźmie mnie do loży, jeśli się nie uspokoję.
Rồi ổng nói sẽ không cho em ngồi trong ô nữa nếu em không kềm chế được mình.
A na żywo z JFK komentuje nasz redakcyjny kolega z loży komentatorskiej.
Chào mừng đến với Colin Cowling. phóng viên trực tiếp từ sân bay JFK với 1 chỗ ngồi tốt nhất.
Nie zasiądę w loży prześmiewcy,
Tôi sẽ không ngồi làm kẻ nhạo báng
Że to ja umieściłem dynamit porucznika Raine'a w loży Hitlera i Goebbelsa, żeby zapewnić ich zgon.
Và với vụ nổ của trung úy Raine được sắp đặt bởi tôi, cả Hitler và Gobbel đều cầm chắc cái chết.
W 1761 został inicjowany do petersburskiej loży masońskiej Des Trois Etoiles.
Vào năm 1761, ông trở thành hội viên hội Tam Điểm tại chi nhánh của hội ở Saint Petersburg Des Trois Etoiles.
Zaprosił nas jutro do loży.
Ông ấy đã mời chúng ta ngồi trên khán đài danh dự ngày mai.
Wypierdalaj z mojej loży!
Biến cho khuất mắt tôi!
Krassus wznosi lożę, jakbyśmy walczyli dla jego rozrywki na zaśnieżonej arenie.
Crassus dựng khán đài lên như thể đang xem ta chiến đấu để giải trí trong đấu trường phủ tuyết vậy.
Usiadła sama w loży i zamówiła jedzenie – panierowany stek, który w Kalifornii istniał tylko z nazwy.
Bà ngồi một một mình một góc, gọi một món – thịt gà tẩm bột chiên - hình như ở California không thấy ở đâu bán.
Loże życzeń zrobione sto lat temu przez dziewczynkę, teraz staruszkę.
Chiếc giường của bé gái 100 năm trước, người giờ đã là 1 bà lão.
* Czy nadal będę uczestniczył w mistycznych obrzędach loży masońskiej, czy ją opuszczę, zabiegając o uznanie Jehowy?
* Liệu tôi sẽ tiếp tục làm hội viên của Hội Tam Điểm với tất cả nghi lễ huyền bí không, hay tôi sẽ ra khỏi hội và làm vui lòng Đức Giê-hô-va?
Zniszczyłem wszystkie przedmioty mające związek z wolnomularstwem — nawet strój, w którym chodziłem na spotkania loży.
Tôi vứt hết các đồ dùng linh tinh của Hội Tam Điểm mà tôi có, ngay cả bộ quần áo tôi mặc để đi dự các buổi họp của Hội.
Ma własną lożę w Teatrze Bolszoj i ogląda każdy występ.
Cô ta có chỗ riêng tại Bolshoi và tham dự mọi buổi diễn.
To członek loży Chessaniego.
Cùng nhóm với Chessani thì phải.
Jesteśmy w loży zwycięzców i oczekujemy na wyniki.
Chúng tôi đang ở khu vực Victory Lane, đang chờ để biết kết quả cuối cùng.
Czyż nie poleciłem, żeby loża numer pięć była pusta?
Chẳng phải ta bảo ghế 5 phải để trống cho ta đó sao!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loża trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.