亂象 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 亂象 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 亂象 trong Tiếng Trung.

Từ 亂象 trong Tiếng Trung có các nghĩa là 混亂, hỗn loạn, sự hỗn độn, điên, chaos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 亂象

混亂

(chaos)

hỗn loạn

(chaos)

sự hỗn độn

(chaos)

điên

(madness)

chaos

(chaos)

Xem thêm ví dụ

联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍病例數超過20萬,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。
Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày.
18 耶稣在这个辉煌的异中手里拿着一个小书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
與旋渦對比,風暴是短時間的現,最強的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。
Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày.
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對關鍵字、興趣相似目標對、潛在目標消費者和客層。
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
......你我都必须回应这项明白直接的问题,即是否会接受第一次异及随之而来的事情之真实性。
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
按一下快訊資訊卡中的 [前往目標對],查看並修改再行銷名單。
Nhấp vào CHUYỂN ĐẾN DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG trong thẻ cảnh báo để xem và thay đổi danh sách tiếp thị lại của bạn.
11. 但以理的异怎样有助我们领会以利沙的话?
Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời!
會議達成一項具有法律約束力的協議,對包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。
Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020.
這是 一種 神經 紊
Đó là chứng rối loạn tâm lý.
接著,您便可比較不同廣告活動對相同目標對的影響。
Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau.
作品對不論種類,但必須是過去一年以上出版的作品。
Các tác phẩm được bầu chọn là những tác phẩm được xuất bản năm trước đó.
如果最新資料指出使用者不再符合條件,便會將他們從這些目標對中移除。
Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Analytics sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó.
3 接着,但以理在异里看见天上发生的事。
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
根据启示录20:12,13,使徒约翰在异中看见什么?
Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì?
有一次,保罗在异中见到一个男子恳求他说:“请你过到马其顿来帮助我们。”(
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
深感需要保存這項文化, 我開始教授鼓的意義和重要性, 對包括男孩、女人和女孩。
Cảm thấy cần phải bảo tồn văn hóa này, tôi quyết định giảng dạy sự cần thiết và quan trọng của trống cho các bé trai, phụ nữ và bé gái.
约瑟•斯密教导,在变形山上,彼得、雅各、约翰也变形了,他们看到有关地球的异,显示地球将来在荣耀状态中的情形(教约63:20–21)。
Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21).
她 说 你 很 她 儿子 ,
Bà nói rằng bạn trông giống như anh.
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
在 你 提問 之前 , 讓 我 提醒 你 一下 那個 時代 是 很 混
Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn.
一位少妇的情形便是如此,当她还是个小女孩的时候,她的父亲曾向她作了伦的败行。
Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm.
:♪♫煤炭酷先生是高兴和快乐的化身
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
由于低频传播得较远,之间就算相距4公里,依然可以沟通。
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
一个 囚犯, 你 一样
Một tên tù thấp hèn, giống như ngươi.
此外,根据使徒约翰看见的异,直到上帝的王国在1914年建立,撒但被逐出天上之后,撒但还在指控上帝的仆人。
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 亂象 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.