烙印 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 烙印 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 烙印 trong Tiếng Trung.
Từ 烙印 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xăm, Xăm, vết bỏng, nhãn hiệu, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 烙印
xăm
|
Xăm
|
vết bỏng(burn) |
nhãn hiệu(mark) |
đốt(burn) |
Xem thêm ví dụ
只一眼,她的倩影就烙印在他的视网膜上, Ngay khi thấy cô hình ảnh cô chói loà đôi mắt |
一条对娱乐行业和新闻业的建议: 整体来说,你们在与烙印和各种偏见斗争中 干得很不错 Và một lời nhắn gửi tới ngành công nghiệp giải trí và cả giới truyền thông: Về tổng thể, bạn đã thực hiện một công việc tuyệt vời chống kỳ thị và phán đoán nhìn nhận về tất cả. |
在303 雜誌中,Michael Tritsch對巡演的評論寫道:「這場開闢新天新地的巡演,為將來的體育場巡演締造了一個難以跨越的水準,」他續寫道「舉世盛名巡演的熱血火焰已經在歷史上留下了深刻的烙印。 Michael Tritsch từ 303 Magazine đã bình luận về chuyến lưu diễn: "Chuyến lưu diễn này đã đặt một viên gạch đổi mới và nâng cao tiêu chuẩn cho những buổi diễn tại các sân vận động trong tương lai" và "Danh tiếng của chuyến lưu diễn này đã đưa nó vào sử sách". |
确切 地说 是 您 判 了 他 死刑 您 本 可 给 他 打 上 烙印 Cái chết là lệnh ông đưa ra. |
他所说的“烙印”是指什么?( 加拉太书6:17) Sứ đồ Phao-lô ngụ ý gì khi nói trong mình ông có “đốt dấu-vết của Đức Chúa Jêsus”? —Ga-la-ti 6: 17. |
我 很 熟悉 光明 會 的 故事 還有 烙印 的 傳 說 Tôi biết rõ về luật của Hội Illuminati và huyền thoại về các dấu sắt nung. |
话虽如此,儿童遭受性虐待,身心受创,留下抹不掉的烙印,会伴随他们一生,则是毫无疑问的。 Nhưng điều chắc chắn là khó xóa được vết thương tâm lý mà trẻ em bị lạm dụng tình dục phải mang khi lớn lên. |
即使这些全都有---良好的治疗,融合的家庭和 朋友,和谐的工作环境-- 直到很晚我才公开了 我这个疾病 因为与精神疾病作斗争的烙印 太强大了以至于我想让别人知道 Mặc dù với tất cả những điều đó - sự điều trị tuyệt vời, những người thân gia đình bạn bè, bạn bè, môi trường làm việc hỗ trợ- thì tôi vẫn không hề tiết lộ về bệnh tình của mình rộng rãi cho đến khi vào giai đoạn gần như đã khá muộn, vì đó do sự kỳ thị đối với bệnh tâm thần quá mạnh đến tôi đã không thể cảm thấy có thể được an toàn ngay cả đối với những người thân. |
然而,有些烙印却被人视为光荣的记号。 Tuy nhiên, dấu sắt nung không luôn biểu hiện cho điều ô nhục. |
显然,这种商业模式能够成功 完全依赖于他们深烙在民众心里的恐惧烙印 所以洛斯塞塔斯 很推崇骨子里的暴力犯罪 但是他们做事之前也会慎重规划 尤其是当他们刚刚进入一个城市时 再提醒一下,这都是为了树立威望 Hình thức kinh doanh kiểu mẫu này rõ ràng phụ thuộc hoàn toàn vào một thương hiệu hiệu quả về nỗi sợ và vì thế băng đảng Los Zetas cẩn thận trong những hành động bạo lực thu hút sự chú ý tự nhiên của mọi người, nhất là khi họ đến một thành phố, nhưng lại một lần nữa, đó chỉ là kế hoạch thương hiệu. |
烙印 上 字母 騙子 渾身 都 是 疹子 Đóng dấu bắng những chữ cái. |
据格哈德·弗里德里克说,“逃亡的奴隶要是给官差捕获,就会被人在额上打上烙印。 Theo ông Gerhard Friedrich, “những kẻ đào tẩu nào bị bắt được thì thường bị đóng dấu trên trán bằng sắt nướng đỏ. |
所謂的烙印,就是當您讓螢幕顯示新的圖片時,可能會看到上一張圖片的殘影。 Khi hiện tượng bóng mờ xảy ra, màn hình có thể hiển thị phiên bản mờ của hình ảnh trước, ngay cả khi hình ảnh mới đang hiển thị. |
那些话深深烙印在我心里因此在随后的六年中,我都祈求神帮助我找到一位好妻子。 Những lời nói đó khắc sâu vào lòng tôi, và vì vậy, trong sáu năm tiếp theo đó, tôi đã cầu nguyện rằng Thượng Đế sẽ giúp tôi tìm được một người vợ hiền. |
Pixel 螢幕經過特別設計與測試,盡可能減少烙印情形,以避免影響您的手機使用體驗。 Màn hình Pixel được thiết kế và thử nghiệm nhằm giảm bóng mờ nhiều nhất có thể sao cho không ảnh hưởng đến cách bạn sử dụng điện thoại. |
对她来说,尽管悲催的灾难和种种艰辛,那些照片 是给他儿子最好的礼物, 这些照片让他可以重新翻阅,重拾记忆, 那不再是三月的某一天给他留下的烙印, 当他生活中的一切都发生了改变, 或者说其实是被摧毁了。 Đối với cô, sau hết mọi sự, những bức ảnh này là món quà hoàn hảo cho thằng bé, một cái gì đó nó có thể xem lại, để nhớ về quá khứ trước đây chưa bị nhuốm màu sợ hãi kể từ cái ngày Tháng Ba đó, khi toàn bộ cuộc sống bị đảo lộn hay bị phá hủy. |
例如,《新约神学词典》(英语)指出,“叙利亚人把自己献给哈达德神或阿塔迦蒂斯神的时候,会让人在他们的手腕或颈项上烙印。 Chẳng hạn, theo một từ điển thần học về Tân Ước: “Người Sy-ri hiến dâng mình cho thần Hadad và thần Atargatis bằng cách đóng dấu sắt nung nơi cổ tay hoặc cổ... |
许多古代的民族都用烙印来标明一个人属于某个部族或宗教。 Thời xưa, nhiều người dùng dấu sắt nung cho thấy họ thuộc một bộ lạc hoặc tôn giáo nào đó. |
▪ 1世纪的基督徒对于保罗所说的“烙印”,也许会有好几个不同的联想。 ▪ Đối với độc giả vào thế kỷ thứ nhất, lời của Phao-lô có thể hiểu theo vài nghĩa. |
同样,一旦某人被打上强奸犯的烙印, 就更加容易称其为,怪物—— 非人类。 Tương tự một người bị coi là cưỡng bức, thì sẽ bị nói là quái vật, vô nhân tính. |
下列步驟可協助您避免手機螢幕出現烙印情形: Dưới đây là một số bước giúp bạn phòng tránh hiện tượng bóng mờ trên màn hình điện thoại: |
不過,假如您讓螢幕以高亮度長時間顯示同一張圖片,仍可能會影響螢幕發色或導致烙印情形。 Tuy nhiên, khi một hình ảnh xuất hiện trên màn hình trong thời gian dài ở độ sáng cao, điều này có thể ảnh hưởng đến màu sắc hoặc gây ra hiện tượng bóng mờ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 烙印 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.