luz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luz trong Tiếng Ba Lan.
Từ luz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vở kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luz
vở kịchnoun |
Xem thêm ví dụ
Pełny luz i zero kontroli. Lúc đó rất là điên. |
Luz walczyła, jak tylko umiała, ale na próżno. Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả. |
Sprawa Luz nie jest pierwszym ani ostatnim tego typu wypadkiem w Portoryko. Chị Luz không phải là người đầu tiên mà cũng không phải là người cuối cùng ở trong trường hợp liên quan đến vấn đề tiếp máu và Nhân-chứng Giê-hô-va ở Puerto Rico. |
Gdzie Luz? Luz đâu rồi? |
No to rozumiesz zupełny brak luzu. Đó, chắc cậu cũng hiểu vì sao tôi không bình tĩnh được. |
Trochę luzu! Thêm nữa đi! |
Wrzuć luz. Thả lỏng ra. |
Musisz mi dać trochę luzu, George. Tôi thật sự cần anh phớt lờ tôi đi. |
Chciał, żebyś trochę dała na luz z Bonnie, wyszła dyskusja... Anh ta muốn em tránh xa Bonnie ra một chút, nó dẫn tới một cuộc tranh luận, và... |
Jeszcze tego samego wieczora w jednym z programów radiowych nadano wywiad z adwokatem Luz. Cùng tối hôm đó một chương trình ra-đi-ô phát thanh một cuộc phỏng vấn với một luật sư của chị Luz. |
Możemy zamocować ją w środku szczęki, pozostawiając odpowiedniego luzu na ścieżce cięcia Chúng tôi kẹp nó ở trung tâm của hàm để lại đầy đủ giải phóng mặt bằng cho con đường cắt |
Daj mi trochę luzu. Chúng ta cần thêm dây. |
Co zrobić, żeby rodzice dali ci trochę więcej luzu? Làm sao để bớt căng thẳng? |
Daj sobie na luz, co? Thôi đi, được không? |
Wrzuć na luz. Điều khiển thiết bị khẩn cấp phòng có trường hợp xảy ra. |
„W szkole średniej koledzy mają więcej luzu i są bardziej zbuntowani. “Ở trung học, lũ học trò được tự do hơn và cũng nổi loạn hơn. |
Trochę luzu, żeby to sprawdzić. Chỉ vài việc để kiểm chứng. |
Są tam zwierzęta, szczęśliwi luzie, oraz wartość ekonomiczna. Và có tất cả các loài động vật này, và mọi người đều vui vẻ, và có giá trị kinh tế này. |
Ale na luzie, dobra? Cứ bình tĩnh. |
Może ci być szczególnie trudno podporządkować się regułom, gdy rodzeństwo zdaje się mieć więcej luzu. Ngoài ra, thật khó tuân theo nội quy gia đình khi những thành viên khác được ưu ái hơn. |
Miasto to nosiło wówczas swą pierwotną nazwę kananejską — Luz. Vào lúc đó, thành này vốn có tên bằng tiếng Ca-na-an là Lu-xơ. |
Daj mi luzu. Thả dây chùn xuống! |
MS: Cóż, nie wszyscy możemy być marką Tom, ale ja często czuję, że znajduję się między mrocznym szykiem a odlotowym luzem. MS: Nhìn đi nhìn lại, chúng ta không thể ai cũng có tên Tôm, nhưng tôi luôn thấy mình là một sự pha lẫn của nét đẹp đen tuyền và thích tự do bay nhảy. |
Tak. " Bądź na luzie ". Vậy, ổng có chịu không? |
„Jak nie dadzą mi więcej luzu, to kończę 18 lat i się wyprowadzam!” Đến khi em 18 tuổi mà ba mẹ vẫn không cho em tự do hơn là em đi luôn!”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.