łysy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ łysy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łysy trong Tiếng Ba Lan.

Từ łysy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hói, trọc, gã đầu trọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ łysy

hói

adjective (całkowicie lub częściowo pozbawiony włosów na głowie)

Fakt, że twój ojciec nie jest łysy, nie powinien cię uspokajać.
Nếu bố anh không hói thì anh cũng đừng nên xem thường.

trọc

adjective

To nie ja zawiodłem te wszystkie biedne, małe łyse, umierające dzieci.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.

gã đầu trọc

noun

Xem thêm ví dụ

To nie ja zawiodłem te wszystkie biedne, małe łyse, umierające dzieci.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
Łyse od brwi w dół.
Trịu lủi từ chân mày đến gót chân.
Łysy, w kiecce i wyszminkowany.
Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?
Muszę tu siedzieć jeszcze dwie godziny i nie chce mi się gadać ze starą, łysą babą.
Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói.
Miałam to szczęście, że spotkałam mężczyznę siedzącego na łóżku, dodałam mu włosy, a on jest łysy -- no może ma trochę włosów albo kiedyś je miał.
Tôi cũng đã may mắn được gặp người đàn ông đang ngồi trên giường, dù tôi cho anh ta có tóc ở đó và anh ta không có tóc -- anh ấy có tóc nhưng, thật ra là, anh ấy đã từng có tóc.
Worek jest łysy i ma worki pod oczami.
Theo đó thì Mắt Húp là một gã hói và có đôi mắt sưng húp.
Rewia małych, łysych, cyrkowych dziwolągów.
Những cuộc diễu hành nhỏ, vài màn xiếc quái dị.
Oskubuję łysego orła.
Vặt lông con đại bàng.
To moja głowa była łysa i dobrze się czułam bez kapelusza.
Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón.
Zgubiliśmy dziewczynę z wodnego plemienia i tego łysego mnicha.
Chúng ta mất dấu con bé Thủy Tộc và thằngcọ rồi.
Wisisz mi jedną łysą dziewczynę!
Cậu nợ tớ 1 con không tóc!
Byłaś już kiedyś z łysym doktorkiem?
Cô từng gặp một bác sỹ hói trước kia chưa?
Twój ojciec jest łysy?
Bố anh có hói không?
Od trzystu lat nie widziałam łysego mężczyzny.
Đã 300 năm rồi tôi mới thấy một người hói đầu.
Łysa pizdo.
Đầu hói đáng ghét.
Jak zachować entuzjazm kiedy z pięknej kobiety w 3 dni zmieniasz się w łysą?
Làm sao bạn có thể vui khi chỉ trong ba ngày bạn từ xinh đẹp trở nên một người không có tóc
Czegoś ci potrzeba, łysa pało?
cần gì, đầu đất?
Łysy czy wysoki?
Ai? Gã hói và cao ah?
Teraz jeden jest łysy, drugi w pontonie, a obaj są nieprzytomni!
Một thì trọc còn một thì nằm trên phao Họ đều bất tỉnh!
Daję ci minutę na dąsy, potem golę na łyso.
Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.
Ingerowanie w nadajnik łysego orła jest karane.
Họ nói lấy cắp thiết bị định vị của đại bàng đầu trắng sẽ bị xử lý theo pháp luật.
Musisz ją odurzyć i ogolić na łyso.
Cậu nên chuốc thuốc rồi cạo sạch đầu mụ ta.
Jego łysa głowa fioletowych wyglądał teraz dla wszystkich świata, takich jak pleśń czaszki.
Hói đầu tím của ông bây giờ nhìn cho tất cả thế giới giống như một hộp sọ mildewed.
Łysy i gruby.
Vừa mập vừa hói.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łysy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.