łyżeczka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ łyżeczka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łyżeczka trong Tiếng Ba Lan.
Từ łyżeczka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thìa, muỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ łyżeczka
thìanoun W ustach było więcej niż łyżeczka krwi, musi tu coś być. Có đến hơn 1 thìa máu trong mồm cô bé, nên phải bị ở đây. |
muỗngnoun Tak nafaszerowana prochami, że nie może utrzymać łyżeczki. Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng. |
Xem thêm ví dụ
Na stole widać szklankę z łyżeczką. Còn đồ ăn đồ uống trên bàn trong phòng. |
Przeciętna łyżeczka czystej wody morskiej zawiera pięć milionów bakterii oraz 50 milionów wirusów. Một thìa nước biển sạch trung bình chứa năm triệu vi khuẩn và năm mươi triệu vi rút. |
Genomy siedmiu miliardów żyjących dziś ludzi utworzyłyby na łyżeczce zaledwie cienką warstewkę21. Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
Zauważcie, że łyżeczka jest skierowana w lewo. Chú ý rằng đặt thìa hướng về bên trái. |
Zjem Twój mózg łyżeczką. Tôi sẽ ăn óc của ông với cái muỗm. |
I łyżeczkę cukru. Và một muỗng đường. |
/ Brał pod uwagę " na łyżeczkę ". Ông tính nhất định phải ôm vợ. |
Na temat wysiłków podejmowanych w celu oczyszczenia ziemi z min pewien niemiecki polityk powiedział: „Przypomina to opróżnianie wanny łyżeczką do herbaty, podczas gdy z kranu bez przerwy leje się woda”. Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”. |
Tak nafaszerowana prochami, że nie może utrzymać łyżeczki. Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng. |
Że też nie zadławisz się srebrną łyżeczką w ustach. Thật khó mà không ngã khỏi cái nôi vàng của anh nhỉ. |
Ale dzięki temu przyspieszeniu nie przeszukujemy go już łyżeczką do herbaty, tylko koparką. Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên. |
Zgaduję, że słodzi pani jedną łyżeczkę. Cô muốn một thìa đường phải không? |
W dawnych osiedlach kananejskich i w Egipcie odkopano misternie rzeźbione malutkie łyżeczki do celów kosmetycznych, wykonane z kości słoniowej lub drewna — niektóre w kształcie płynącej dziewczyny. Những muỗng nhỏ bằng ngà voi hoặc gỗ, một số có hình dạng cô gái đang bơi và nhiều hoa văn tinh xảo khác, cũng được tìm thấy ở Ai Cập và Ca-na-an. |
Pamiętajcie, że tak jak ta 1/12 łyżeczki miodu dostarczona przez małą pszczołę do ula, tak nasze wysiłki pomnożone przez dziesiątki tysięcy, a nawet miliony przepełnionych modlitwą aktów chrześcijańskiej służby niosącej miłość Boga do Jego dzieci, będą źródłem Światła Chrystusa dla tego pogrążającego się w mroku świata. Và hãy nhớ rằng, giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của con ong nhỏ bé cung cấp cho tổ ong, nếu chúng ta nhân các nỗ lực của mình lên mười ngàn lần, ngay cả hằng triệu nỗ lực thành tâm nữa để chia sẻ tình yêu thương của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài qua sự phục vụ của Ky Tô hữu, thì sẽ có một hiệu quả tốt lành tăng nhanh mà sẽ mang Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến cho thế gian luôn luôn tăm tối này. |
I czubata łyżeczka cukru? Và một muỗng đường? |
Podczas swojego krótkiego życia, które trwa od kilku tygodni do czterech miesięcy, jedna pszczoła dostarcza do ula zaledwie 1/12 łyżeczki miodu. Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó. |
Nasypię tutaj tylko jedną łyżeczkę oczyszczonego polimeru. Tôi đặt cái muỗng nhỏ ở đây trong chất tổng hợp tinh khiết này. |
„Możesz ją także zdezynfekować, płucząc w roztworze wybielacza (1 łyżeczka wybielacza na litr wody)” — radzi wspomniane czasopismo. Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng (1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước)”. |
Robisz dziurę na dole, pozbywasz się nadzienia łyżeczką, napełniasz strzykawkę świeżym kremem, wkładasz do dziury i wyciskasz. Chọc một cái lỗ dưới đáy, lấy nhân bên trong ra bằng cái thìa nhỏ, lấy cái ống phun kem, cho nó vào cái lỗ, bóp vào. |
Mimo że na pierwszy rzut oka może to się wydawać na pozór nieistotne, dostarczona przez pszczółkę 1/12 łyżeczki miodu jest istotna dla życia roju. Mặc dù dường như không đáng kể so với tổng số, nhưng một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của mỗi con ong là thiết yếu đối với cuộc sống của tổ ong. |
Jedną cukru łyżeczkę Żeby smak lekarstwa znikł Chỉ một muỗng đầy đường giúp thuốc trôi xuống. |
Łyżeczka nerkowego popiołu co rano... i pozbędziecie się problemów z nerkami. Một muống tro thận mỗi sáng... để chữa mọi vấn đề về thận. |
Plastikowe łyżeczki! Muỗng nhựa! |
Te proste codzienne akty służby mogą nie wydawać się duże same w sobie, ale gdy wykonywane wspólnie — są jak ta 1/12 łyżeczki miodu przyniesiona przez jedną pszczołę do ula. Những hành động phục vụ đơn giản hàng ngày dường như có thể không phải là nhiều do một mình bản thân họ, nhưng khi được coi như là tập thể, thì những hành động này trở thành giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong do chỉ một con ong đóng góp cho tổ ong. |
Żaden cholerny robot nie musi mnie karmić łyżeczką. Cha không cần một người mấy chết tiệt nào đó đút cho Cha ăn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łyżeczka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.