马来文 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 马来文 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 马来文 trong Tiếng Trung.
Từ 马来文 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mã lai, bi, Mã lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 马来文
mã lai(malay) |
bi
|
Mã lai(malay) |
Xem thêm ví dụ
我们可以怎样清楚说明经文的意义?[《 Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
耶稣在很早以前已帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”( Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
《守望台》1998年10月15日刊有一篇文章论及耶和华见证人的工作,波兰的一个监狱官员读过该文后作了以上评论。 ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類發展指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^ |
我们 告诉 自己 毕竟 , 毛文 不算什么 Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả. |
等等 凱文要 走 嗎 Chờ đã, Kevin sẽ đi sao? |
本文的人名是化名 Một số tên trong bài này đã được thay đổi. |
护教文》,第42章)这是他们听从保罗的训示对在上权威表现尊重的方式之一。 Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
除了用文字来形容自己以外,上帝也用耶稣作为活生生的例子,反映自己的形像。 Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
有两个资料来源怎样论及三位一体和基督教希腊文圣经? Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp? |
他先向住户介绍杂志,简略讲述其中一篇文章的要点,随后就翻开圣经,读出一节同文章有关的经文。 Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
達爾文的書沒有觸及人類演化的問題,只是說:「光芒將會投射在人類起源和他的歷史」。 Cuốn sách của Darwin đã không giải quyết câu hỏi về sự tiến hóa của con người, chỉ nói rằng "Ánh sáng sẽ làm sáng tỏ về nguồn gốc của con người và lịch sử của mình." |
虽然我们必须保持4米多的距离,而且不许讲话,我们还是能找到方法传递每日经文。 Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
请看《守望台》2003年7月1日刊《小人物翻译圣经》一文。 Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
與此同時,11月4日,第2陸戰突擊隊營的2個連在埃文斯·卡爾森中校指揮下乘船在倫加角以東40英里(64公里)的奧拉灣登陸。 Trong khi đó, vào ngày 4 tháng 11, hai đại đội thuộc Tiểu đoàn 2 Raider dưới quyền chỉ huy của Trung tá Evans Carlson đã đổ bộ bằng xuồng lên vịnh Aola Bay, cách Lunga Point 64 km (40 dặm) về phía Đông. |
诗篇119:105;罗马书15:4)圣经时常能够给予我们所需的指引和鼓励,耶和华帮助我们记起一些适当的经文。 Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng. |
这节经文并没有精确地透露这段时期的实际长度。 Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
9当你们敞开心,沉思这节经文的字句时,我希望,也祈求你们会邀请圣灵,将所需的理解、疗愈和复原带进你们的灵魂深处。 9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến. |
只要將手機的相機鏡頭對準文字就能進行翻譯 (僅適用特定語言)。 Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
撒都该人除了否定预定得救论之外,对于摩西五经没有明文提及的任何教训——即使这些教训是上帝话语的其他部分曾经提及的——都一概不接纳。 Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác. |
32现在看啊,我们已用我们称为a改良埃及文的文字,就我们所知,写下了这部纪录;这种文字是流传下来后,由我们根据我们的语言习惯加以变更的。 32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi. |
在他屋顶的房间里,但以理也许常常埋首于一大堆书卷之中,潜心阅读和钻研,把各书卷中所有关于正确崇拜在耶路撒冷复兴的预言互相比照,并且深入沉思经文的含意。 Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
四福音的记载和基督教希腊文圣经中受上帝感示的书信都明确有力地作证耶稣基督是个历史人物。 Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
▪ 读出至少一节经文,谈谈经文的意思。 按照对方的兴趣和需要来调整话题。 ▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó. |
今日有许多人也有类似的命名传统,将他们的儿女命名为经文中的英雄或忠信的祖先,用来鼓励他们不忘记自己的传承。 Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 马来文 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.