magazine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magazine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magazine trong Tiếng pháp.
Từ magazine trong Tiếng pháp có các nghĩa là tạp chí, báo, báo ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magazine
tạp chínoun (Publication périodique, généralement illustrée|1) On aurait dit des magazines obscènes, je suppose, ou des films obscènes. Bọn ta gọi đó là tạp chí đen, ta cho là vậy, hay phim đen. |
báonoun |
báo ảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
J'ai entendu, il n'y a pas très longtemps que vous êtes le 1er coréen à être sur la couverture des 3 magazines économiques Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
4 ans après. & lt; i& gt; Le directeur général du Groupe Shinhwa, Goo JunPyo a fait la couverture de 3 magazines économiques internationales. 4 năm sau & lt; i& gt; Giám đốc điều hành của tập đoàn ShinHwa, Goo JunPyo được lên trang đầu của 3 tạp chí về kinh tế quốc tế. |
Tous les films que vous avez vu, toutes les émissions de télévision, tous les magazines, toutes les fois où vous surfez sur Internet, vous absorbez des informations, un peu comme une éponge absorbe l'eau. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
J'y suis entré en 1956, en suis sorti en 1959, je travaillais à l'Université de Washington, et j'ai eu une idée, en lisant un article de magazine, d'un nouveau type de bras de phonographe. Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát. |
Quelques jours plus tard, un magazine télévisé a parlé des articles sur le cancer du sein. Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú. |
Pendant l'été 1999, la promotion de Kamen Rider Kuuga a été assurée par des publicités et des articles dans des magazines. Trong năm 1999, phần Kamen Rider Kuuga được công khai trên tạp chí quảng cáo và các buổi phát thanh. |
Elle travaille en tant que rédactrice pour des magazines au Kenya et en Tanzanie, avant de devenir dans les années 1980 en rédactrice en chef adjoint du Secrétariat du Commonwealth. Bà làm việc như một biên tập viên tạp chí ở Kenya và Tanzania trước khi đi du lịch đến Anh vào những năm 1980 để trở thành một biên tập viên trợ lý cho Ban Thư ký Liên bang. |
Selon les besoins, les instructeurs et les dirigeants complètent la documentation du programme par les magazines de l’Église, particulièrement les numéros de la conférence générale du Liahona. » Nếu cần, các giảng viên và các vị lãnh đạo bổ sung các tài liệu trong chương trình giảng dạy với các tạp chí Giáo Hội, nhất là các số báo đại hội của tạp chí Ensign và Liahona.” |
Là où le téléphone nous fournissait le schéma "un à un". Et la télévision, la radio, les magazines, les livres, nous donnaient le schéma "un vers plusieurs". L'Internet nous fournit le schéma "plusieurs à plusieurs". Trong khi điện thoại cho phép chúng ta tiếp cận thông tin theo hình thức 1 - 1 Và vô tuyến, đài radio, tạp chí, sách cho chúng ta tiếp cận thông tin với hình thức 1 - nhiều nguồn thông tin. Internet cho chúng ta hình thức tiếp cận thông tin đa chiều. |
Il y a quelques années j’ai lu un article du magazine Time qui parlait d’une lettre qu’on avait récemment découverte, prétendument écrite par Martin Harris, et qui contredisait le récit de Joseph Smith concernant la découverte des plaques du Livre de Mormon14. Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14 |
On est fait pour sentir, à travers des magazines et autres médias, que si vous avez de l'énergie, quelques bonnes idées technologiques, un garage, vous pouvez vous aussi commencer quelque chose de grandiose. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
L’idée que, de l’autre côté de l’Océan, loin de mon pays, un saint des derniers jours lit le même magazine que moi me remplit de joie. Lòng tôi tràn đầy niềm vui để biết rằng bên ngoài biên giới quốc gia mình, và ngay cả ở bên kia đại dương bao la, còn có một người Thánh Hữu đang đọc cùng một tờ tạp chí. |
Va sur le site friend.lds.org et regarde les magazines du Liahona de 2016 pour y trouver des histoires du Livre de Mormon, des tableaux de lecture et plus. Hãy vào trang friend.lds.org và xem tạp chí Liahona năm 2016 về các câu chuyện trong Sách Mặc Môn, đọc các biểu đồ, và còn nhiều hơn nữa. |
L’embargo scientifique -- si un jour on devait le soumettre au magazine scientifique 'Nature', avec un peu de chance, ça serait accepté. Vùng cấm trong khoa học -- đã từng chịu sự quy định của "Tự nhiên," hy vọng rằng nó sẽ được chấp nhận. |
Time Magazine décrivit le film ainsi : « Le pire de Hollywood raconté par le meilleur de Hollywood », tandis que le Boxoffice Review annonça : « le film va envoûter les spectateurs ». Tờ Time mô tả rằng đây là câu chuyện về "Những gì tồi tệ nhất của Hollywood được kể bằng những thứ tuyệt vời nhất của Hollywood" còn tờ Boxoffice Review thì nhận xét bộ phim này sẽ làm người xem bị mê hoặc. |
Chaque année entre 2009 et 2011, il était classé par le magazine américain Forbes comme l'une des personnes les plus influentes et les plus puissantes au Monde, classé respectivement 41e, 60e et 55e. Guzmán đã được tạp chí Forbes bình chọn là một trong những người quyền lực nhất trên thế giới mỗi năm kể từ năm 2009, xếp hạng lần lượt ở vị trí thứ 41, 60 và 55. |
Nous devons nous tenir loin de toute influence immorale, qu’elle soit véhiculée par la musique, les divertissements, Internet, les livres ou les magazines. Chúng ta cần phải tránh xa mọi ảnh hưởng vô luân, dù là từ âm nhạc, các loại hình giải trí, Internet, hoặc sách vở và báo chí. |
Le scénariste japonais Hazuki Takeoka et l'artiste coréenne Tiv ont commencé à publier le manga à partir du numéro de décembre 2012 du magazine de shōnen manga d'Ichijinsha, Monthly Comic Rex, paru le 27 octobre 2012,. Tác giả Hazuki Takeoka và nữ họa sĩ Hàn Quốc Tiv bắt đầu đăng manga vào tháng 12 năm 2012 và được phát hành ở tạp chí Monthly Comic Rex, ở mục shōnen manga của Ichijinsha vào ngày 27/10 năm 2012. |
Les magazines de l’Église ont rencontré un groupe de jeunes adultes de différents endroits du monde pour discuter des difficultés et des bénédictions liées au respect de la chasteté dans un monde qui n’accorde aucune valeur à la chasteté et va même jusqu’à s’en moquer. Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa. |
Voyons, qui achète des magazines pornos et Tiger Beat? Ý tôi là, ai lại mua tạp chí hở hang cùng với Tiger Beat? |
Alex Dale de l'Official Xbox Magazine attribue une note 9 sur 10 au jeu. David Oliver của tờ tạp chí công nghệ Wired UK đánh giá Note 10.1 đạt điểm 9 trên 10. |
Pour utiliser un exemple qui date de décennies, la direction du magazine Vanity Fair avait fait circuler une note intitulée : « Interdiction de discuter de salaire entre employés ». Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận." |
Quand tu regardais le magazine cochon sans enlever l'emballage! Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic. |
Le magazine lui a versé deux cents dollars et a publié son article intitulé « L’heure qu’il est à la maison » dans le numéro de mai 1944. Tạp chí này trả cho ông 200 đô la và đăng bài của ông có tựa đề là “Đúng Vào Giờ Này ở Nhà,” trong số báo tháng Năm năm 1944. |
J'allais faire la couverture du magazine " Forbes ". Tôi đã được đăng trên trang bìa tạp chí Forbes |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magazine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới magazine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.