magrelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magrelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magrelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ magrelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gầy, thon thả, khẳng khiu, gầy giơ xương, gầy nhom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magrelo
gầy(skinny) |
thon thả
|
khẳng khiu(skinny) |
gầy giơ xương(skinny) |
gầy nhom(skinny) |
Xem thêm ví dụ
Magrelo? Túi Xương? |
Spock é um magrelo. Spock như bàn chải đánh răng vậy. |
Eu acho que o " magrelo " não está passando tão mal. Em không nghĩ là em trai của anh đang buồn chán. |
Vou torcer esse pescoço magrelo. Tao sẽ bẻ gãy cổ mày. |
É por isso que você é magrelo, sabia... Đó là lý do con quá gầy, con biết không? |
Estamos aqui há uma hora na cama... e o " magrelo " está se perguntando: Chúng ta đã ở trên giường gần một tiếng rồi... và em trai của anh đang tự hỏi: |
O magrelo. Đây là một Túi Xương. |
Nunca gostei das magrelas. Ta chưa từng thích mấy cô gầy. |
Nosso aranha magrelo. Con nhện gầy của chúng ta. |
Vamos lá, Magrelo. Thôi nào, Skinny! |
Magrelo! Skinny! |
Dois garotos magrelos enfiaram a minha cabeça na piscina... e eu engoli água. Hai đứa bé... chơi quanh hồ bơi đã đẩy tôi xuống hồ. Tôi đã bị uống nhiều nước |
Levando um cachorro tão magrelo pra passear? Con chó mày sao gầy quá hả? |
Quando encontramos um cadáver o chamamos de Magrelo ou Fedido. Khi chúng tôi tìm thấy một cái xác, hoặc nó là Túi Xương hoặc là Túi Giun. |
Magrelo fodido, não te deixaria dirigir o Judge... nem se estivesse estacionado em cima do meu caralho. Thằng ngốc sao tao có thể cho mày mượn The Judge được chứ. |
Ela me pegou com uma askavarilana magrela... que trabalhava nos Registros Nova. Cô ta bắt gặp tôi với một cô nàng A'askavariian gầy nhom làm việc ở Cơ quan Lưu trữ Nova. |
Agora abra essas asas magrelas! Giờ giang đôi cánh mỏng của cậu ra. |
É a primeira vez que vê uma magrela pelada? Lần đầu thấy một con điên da trắng khoả thân à? |
Mas de alguma forma, aquele bastardo magrelo... achou um jeito de nos deixar animados, mesmo no túmulo. Nhưng nó thật bệnh, để chiến thắng |
Posso ser magrelo, mas eu não sou covarde. Tao tuy còi, nhưng tao không hèn. |
É, Pete Magrela disse que você queria o endereço do Tuco. Phải, thằng Pete xì ke nói thầy muốn có địa chỉ của Tuco. |
Magrelo, você sabe como jogar um gato morto em um salão de festas, não é? Skinny, có biết thế nào là quẳng 1 con mèo chết vào bữa tiệc không hả? |
Pare com isso, Magrelo! Thôi đi, Skinny. |
Preocupe-se com você mesmo, rato magrelo! Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magrelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới magrelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.