卖淫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 卖淫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 卖淫 trong Tiếng Trung.
Từ 卖淫 trong Tiếng Trung có nghĩa là mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 卖淫
mại dâmverb 人们担心卖淫是可耻的。 Người ta lo lắng mại dâm đang trở nên tồi tệ. |
Xem thêm ví dụ
Pranitha的母亲是一位妓女, 她是被迫卖淫的, Mẹ của Pranitha là một phụ nữ trong nhà thổ một người hành nghề bán dâm. |
有些妈妈为了养家糊口,不惜卖淫贩毒,或者怂恿女儿这样做。 Tất cả đều bị chết. |
她十几岁就开始吸毒、偷窃和卖淫,生活放荡。 Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
所以关于卖淫-- 噢,是性工作者,性工作者。 Về vấn đề mại dâm -- oh, người làm tình, người làm tình. |
记者还说:“在这里,卖淫和性活动都十分普遍。” Ông nói thêm: “Tình dục và mãi dâm là hai điều thường thấy”. |
一个离家出走的女孩, 因在街头卖淫被捕, 她需要的是一个安全的成长环境, 而这些是我们可以帮到她的。 Một cô gái chạy trốn, bị bắt vì làm gái để kiếm sống, cần một nơi an toàn để sống và phát triển -- hay thứ gì đó chúng tôi có thể giúp cô ấy. |
瑞典的卖淫者和以前一样多。 Mại dâm vẫn luôn nhiều ở Thụy Điển như trước. |
但是如果你必须要在遵守法律 和养家糊口中选择一个, 你还是会选择铤而走险 去卖淫的。 Nhưng nếu bạn bị ép phải chọn lựa giữa tuân giữ pháp luật và nuôi sống bản thân hay gia đình, bạn sẽ chọn công việc với bất cứ giá nào, và chấp nhận nguy hiểm. |
西哈努克关于联柬机构表现的看法有许多保留,大量的外国军队的存在导致一些柬埔寨妇女被虐待,增加卖淫和传播艾滋病,这导致柬埔寨成为亚洲受艾滋病影响最严重的国家之一。 Norodom Sihanouk đã đưa ra nhiều điều giới hạn về hoạt động của UNTAC, vì sự hiện diện của quân đội nước ngoài dễ dẫn đến việc lạm dụng tình dục một số phụ nữ Campuchia, thúc đẩy mại dâm và sự lây lan AIDS, khiến Campuchia trở thành một trong những nước chịu ảnh hưởng tồi tệ nhất ở châu Á bởi AIDS. |
考古学家在庞培还挖掘到118间酒馆和客栈,其中不乏赌博和卖淫的场所。 Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm. |
是的,在我们那个年代, 我们就叫卖淫,不是什么性工作者。 Không, chỉ là trong thời của ta, họ gọi nó là mại dâm, không phải làm tình. |
德瓦伦以及卖淫区辛厄尔(Singelgebied)和Ruysdaelkade 组成了阿姆斯特丹的Rosse Buurt(红灯区)。 De Wallen, cùng với các khu vực mại dâm Singelgebied và Ruysdaelkade, tạo thành Buurt Rosse (khu đèn đỏ) của Amsterdam. |
你 卖淫 的 生意 怎么样 ? Dạo này việc làm ăn của cậu thế nào? |
燕薇承认以700到1500美元卖淫多次,甚至网上散播性爱视频时,她仍然接客。 Theo lời khai của Yến Vy, cô đã bán dâm nhiều lần với giá từ 700 đến 1.000 đô la, thậm chí sau khi bộ phim bị phát tán, cô vẫn đi khách. |
海洛因,可卡因 女人被非法卖到卖淫集团 还有稀有的矿物 Heroin,cocain, phụ nữ bị buôn bán làm gái mại dâm và những khoáng sản quý giá. |
这些人是受到卖淫管制的 针对和惩罚最严重的。 Tôi không nghĩ đây là tình cờ. |
我们自我催眠 人口贩卖不过是被迫卖淫。 但事实是, 人口贩卖在我们的日常生活中无处不在。 Ta để bản thân nghĩ việc buôn bán người chỉ là việc ép họ phải đi làm gái, trong khi sự thật, buôn bán người được đặt vào trong cuộc sống hằng ngày. |
这在卖淫行业是真实存在的, 但是这在农业劳动,酒店工作 和家务劳动中也是存在的。 Đó là sự thật của mại dâm, nhưng cũng là của người làm nông, ngành khách sạn và giúp việc nhà. |
带着这样的犯罪记录, 他们就算想摆脱贫穷,虐待,或者卖淫 也是十分困难的。 Sở hữu hồ sơ tội phạm đó làm cho nó trở nên khó khăn hơn để thoát khỏi đói nghèo, lạm dụng, hay rời khỏi nhà gái, nếu người đó thật sự khát khao. |
包厢餐厅在业内被人熟知 是强迫卖淫的场所 Những nhà hàng phân buồng, như được biết đến trong ngành, là những địa điểm của nạn mại dâm cưỡng ép . |
据报世界各地每年有超过一百万个儿童被迫卖淫,被卖供人淫辱及拍摄儿童色情作品。” Mỗi năm “theo như tường trình, hơn 1 triệu trẻ em khắp thế giới bị cưỡng bách làm nghề mại dâm, bị bán đứng để dùng trong mục tiêu tình dục, và bị dùng đóng trong các phim ảnh khiêu dâm”. |
卖淫者和扒手则被认为在本质上有罪并对种族社会构成威胁。 Gái mại dâm và những kẻ móc túi được đánh giá là tội phạm và là một mối đe dọa đến cộng đồng sắc tộc. |
我得躲避那些人口贩子,因为他们会拐带从外地来的女人,然后强迫她们卖淫。 Tôi phải lẩn trốn những kẻ buôn người, chúng bắt cóc phụ nữ nhập cư rồi buộc họ bán dâm. |
示例:卖淫、陪同和陪侍服务、亲密按摩服务或类似服务、提供搂抱服务的网站 Ví dụ: Mại dâm, dịch vụ người bạn thân mật và dịch vụ vệ sĩ, dịch vụ xoa bóp thân mật và các dịch vụ tương tự, trang web ôm ấp |
耶和华见证人出版的圣经辞典(Insight on the Scriptures)说:“这两个妇人未必以卖淫为业,却跟人有过苟且的关系。 她们可能是犹太人,但更可能是外族人。” Sách Insight on the Scriptures viết: “Những người đàn bà này có thể là gái điếm không nhằm mục đích kiếm tiền, nhưng là những người phạm tội tà dâm; họ là đàn bà Do Thái hoặc rất có thể là người thuộc gốc ngoại quốc”.—Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 卖淫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.