maja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ maja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trốn, đẹp gái, lặn, thì hiền, ánh nắng mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maja
trốn(duck) |
đẹp gái
|
lặn(duck) |
thì hiền
|
ánh nắng mặt trời(sunshine) |
Xem thêm ví dụ
Otros reyes posteriores, como Zoilo I, Estrato I, Heliokles II, Teófilo, Peukolaos, Menandro II y Archebios muestran en sus monedas la inscripción «Maja Rashasa Dharmika» (lit. ‘rey del dharma’) en prácrito usando la grafía kharoshthi. Vài vị vua Ấn-Hy Lạp sau Menander, như Zoilos I, Strato I, Heliokles II, Theophilos, Peukolaos, Menander II và Archebius đã trưng bày các đồng tiền của mình dưới tiêu đề "Maharajasa Dharmika" (viết tắt của "Vua của giáo Pháp") trong văn kiện Prakrit ở Kharoshthi. |
Una paja antes que una maja. Masturbate trước khi I ask her to date. |
Parece maja. Trông cô ấy cỏ vẻ tử tế. |
Es genial, graciosa, huele bien, es maja y cada vez lleva el pelo de una forma distinta. Chị ấy hài hước, ngon lành, mùi cũng thơm nữa... chị ấy cũng đẹp và tóc thì lúc nào cũng đổi kiểu. |
Parece más maja sin embargo. Trông nó còn đẹp hơn ấy. |
Pero quería ser maja para que me pasase la pensión que me debe. Nhưng em muốn tỏ ra tử tế để hắn trả em khoản trợ cấp nuôi con còn nợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới maja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.