makaronik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makaronik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makaronik trong Tiếng Ba Lan.
Từ makaronik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Macaron, bánh hạnh nhân, mì sợi, mì dẹt, huy hiệu tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makaronik
Macaron(macaron) |
bánh hạnh nhân(macaroon) |
mì sợi
|
mì dẹt
|
huy hiệu tròn
|
Xem thêm ví dụ
Stała w łazience na dole, podkradając makaroniki, które firma taty zwykle przysyłała nam na Boże Narodzenie. Mẹ tôi đang đứng trong phòng tắm dưới nhà, ăn vụng mấy miếng bạnh hạnh nhân mà hãng của bố vẫn gửi làm quà Giáng sinh. |
– Wepchnęła makaroniki z powrotem do szafki z lekarstwami, przełykając to, co już miała w ustach. Bà nhét mấy cái bánh hạnh nhân vào tủ thuốc trở lại, nuốt vội mấy miếng còn trong miệng |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makaronik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.