make concessions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make concessions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make concessions trong Tiếng Anh.

Từ make concessions trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùi bước, nhường nhịn, nhượng bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make concessions

lùi bước

verb

nhường nhịn

verb

nhượng bộ

verb

Like a strong town under siege, such a person may rigidly refuse to make concessions.
Như một cái thành bị bao vây, người như thế có thể cương quyết không chịu nhượng bộ.

Xem thêm ví dụ

Don’t expect your parents to make concessions immediately.
Đừng kỳ vọng là cha mẹ sẽ “sửa đổi nội quy” ngay lập tức.
Are you too proud to make concessions and seek peace in your marriage?
Bạn có tỏ ra quá tự cao đến độ không thể hạ mình nhân nhượng và tìm sự yên ổn trong hôn nhân hay không?
It is often conducted by putting forward a position and making concessions to achieve an agreement.
Nó thường được thực hiện bằng cách đưa ra một vị thế và nhượng bộ để đạt được một thỏa thuận.
Like a strong town under siege, such a person may rigidly refuse to make concessions.
Như một cái thành bị bao vây, người như thế có thể cương quyết không chịu nhượng bộ.
In Paris, the peace negotiations continued but this time, both sides were willing to make concessions.
Tại Paris, đàm phán hòa bình tiếp diễn, nhưng lần này, cả hai bên cùng đồng ý thỏa hiệp.
Why do you keep making concessions to Horik?
Vì sao em vẫn nhượng bộ Horik?
Try this: Discuss the problem with your wife, and be willing to make concessions.
Hãy thử cách này: Bàn bạc vấn đề này với vợ và sẵn sàng nhường.
This forced many of the tribes in Indian Territory into making concessions.
Điều này bắt buộc nhiều bộ lạc trong Lãnh thổ Bản địa Mỹ phải nhân nhượng.
For example, The New English Bible says, “Let us argue it out” —as if both sides must make concessions to reach an accord.
Chẳng hạn, bản dịch Thánh Kinh Hội nói: “Chúng ta biện-luận cùng nhau”—như thể hai bên phải nhượng bộ lẫn nhau để đạt đến một hợp đồng.
Iranian President Mahmoud Ahmadinejad says his country is ready to hold talks , but will not make concessions about its right to a nuclear program .
Tổng thống I-ran Mahmoud Ahmadinejad nói đất nước của ông sẵn sàng tiến hành đàm phán , nhưng sẽ không nhượng quyền đối với chương trình hạt nhân .
Thus there will be mistrust and unwillingness to make concessions if at least one of the parties in a dispute is a non-democracy.
Do đó, sẽ tồn tại sự việc không tin tưởng và không mong muốn nhằm tạo ra sự nhượng bộ chung nếu ít nhất một trong các thành phần của sự bàn cãi này là thành phần phi dân chủ..
On the other hand, many employers will make concessions to accommodate the conscience of an honest worker, not wanting to lose a trustworthy employee.
Mặt khác, nhiều người chủ sẽ nhân nhượng chiều theo lương tâm của người làm việc thành thật, vì họ không muốn mất người làm công đáng tin cậy.
Compromisers can be useful when there is limited time to complete the deal; however, compromisers often unnecessarily rush the negotiation process and make concessions too quickly.
Người thỏa hiệp có thể hữu ích khi có thời gian giới hạn để hoàn thành giao dịch; tuy nhiên, những kẻ xâm phạm thường không cần thiết phải vội vàng quá trình đàm phán và nhượng bộ quá nhanh.
Even stranger if you have to make a concession speech.
Còn lạ hơn nếu ngài phải đưa ra bài phát biểu nhượng quyền.
I said, " I'll make a concession.
Tôi trả lời, " Vậy thì tôi sẽ nhượng bộ.
A large section of the German press demanded that Germany make no concession.
Một phần lớn báo chí Đức yêu cầu Đức không nhượng bộ.
I'm making a concession speech at my rally tonight.
Tôi sẽ có bài phát biểu rút lui tại buổi gặp mặt tối nay.
If I have to make a concession speech, the absence of the First Lady will be the least of our problems.
Nếu tôi phải phát biểu nhượng quyền, sự vắng mặt của Đệ nhất Phu nhân sẽ là việc ít phải lo nhất.
The Chinese government was forced to indemnify the victims and make many additional concessions.
Chính quyền Trung Quốc bị ép phải bồi thường cho các nạn nhân và thực hiện thêm các nhượng bộ bổ sung.
Schneider's execution must be seen in the context, that the Committee of Public Safety around Maximilien Robespierre had to make concessions to the bourgeoisie, after it had liquidated the girondists and the "right" circles of their Mountain party around Georges Danton, and now also had to take action against the social-revolutionary sans-culottes, of whom Schneider was considered to be an advocate.
Sự chấp hành (bản gốc: execution) của Schneider phải được nhìn trong bối cảnh, mà Ủy ban An toàn Công cộng Maximilien Robespierre bị buộc phải nhượng bộ trong giai cấp tư sản, <sau khi nó đã thanh lý girondists và "quyền" vòng tròn của đảng Mountain của họ xung quanh Georges Danton, và bây giờ cũng có hành động chống lại các sans-culottes xã hội cách mạng, trong đó Schneider đã được coi là một người ủng hộ.
Obviously, in order to benefit from the cooperation of her husband, a tired housewife may have to be willing to make some concessions as to the way certain household tasks are done.
Rõ ràng, muốn có sự hợp tác của người chồng, người vợ mệt mỏi có lẽ phải sẵn sàng linh động trong cách thực hiện một số việc nhà.
Negotiations for a marriage between the Prince of Wales and Frederick William's daughter Wilhelmine dragged on for years but neither side would make the concessions demanded by the other, and the idea was shelved.
Các cuộc thỏa thuận hôn nhân giữa hoàng tử xứ Wales và con gái vua Frederick William, Công chúa Wilhelmine kéo dài trong nhiều năm nhưng không bên nào chịu nhượng bộ yêu cầu của người kia, và dự định này không trở thành hiện thực.
The Scots were reluctant to make such a concession, and replied that since the country had no king, no one had the authority to make this decision.
Người Scots miễn cưỡng nhượng bộ, và trả lời rằng khi đất nước không có vua, thì không ai có quyền đưa ra quyết định như vậy.
Under the Sugauli Treaty, the kingdom retained its independence, but in exchange for territorial concessions making Mechi River to Mahakali River its boundary under Nepalese rule, sometimes known as "Greater Nepal".
Theo Hiệp ước Sugauli, vương quốc vẫn giữ được độc lập, nhưng đổi lại sự nhượng bộ lãnh thổ khiến sông Mechi đến sông Mahakali nằm dưới ranh giới của Nepal, đôi khi được gọi là "Đại Nepal mở rộng".
Appeasement in an international context is a diplomatic policy of making political or material concessions to an aggressive power in order to avoid conflict.
Chính sách nhượng bộ (trong văn cảnh chính trị) là một chính sách ngoại giao nhượng bộ về vật chất và chính trị cho những thế lực độc tài nhằm tránh một cuộc xung đột có thể xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make concessions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make concessions

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.