make of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make of trong Tiếng Anh.
Từ make of trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu, thông hiểu, tưởng, nhận thức, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make of
hiểu
|
thông hiểu
|
tưởng
|
nhận thức
|
nghĩ
|
Xem thêm ví dụ
Ha, ha, my boy, what do you make of that? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Or is Suzie right —that life is essentially what each of us makes of it? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
" What do you make of that? " asked Holmes. " Những gì bạn làm điều đó? " Holmes. |
The making of disciples requires what? Việc đào tạo môn đồ đòi hỏi sự gì? |
I believed that to be the makings of a man. Tôi tin rằng nó sẽ làm nên một người đàn ông. |
For example, in ancient Ephesus, the making of silver shrines of the goddess Artemis was a profitable business. Thí dụ, tại thành Ê-phê-sô xưa, việc làm miếu nhỏ bằng bạc của nữ thần Đi-anh là một nghề sinh lợi rất nhiều. |
(b) What command did Jesus give his followers about the making of vows? (b) Chúa Giê-su ban mệnh lệnh nào cho các môn đồ về việc lập lời thề? |
Factory Girls: Cultural technology and the making of K-pop Newyorker.com (October 8, 2012). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. ^ Factory Girls: Cultural technology and the making of K-pop Newyorker.com (ngày 8 tháng 10 năm 2012). |
This is the best portrait that, later, I managed to make of him. Đây là bức chân dung khá nhất về chú bé mà sau này tôi đã gắng thực hiện được. |
What do you make of that? Anh coi cái này là cái gì? |
" Well, Watson, " said Holmes when our visitor had left us, " what do you make of it all? " " Vâng, Watson, " Holmes khi khách truy cập của chúng tôi đã để lại cho chúng ta ", bạn làm những gì làm cho tất cả? " |
So what did he make of all this? Vậy ông đưa ra kết luận gì cho những điều trên? |
So, what do you make of our demon dog? Vậy, ông thấy thế nào về con quái vật đó? |
We will make of them a golden calf! Chúng ta sẽ lấy đó làm ra một con bê vàng. |
And this is a little film I made about the making of the Eames lounge chair. Đây là một bộ phim nhỏ tôi đã làm về quá trình thiết kế chiếc đi văng của Eames. |
The major reason for setting a goal is for what it makes of you to accomplish it. Lý do quan trọng của việc đặt mục tiêu là nó tạo ra những biến chuyển trong bạn để giúp bạn đạt được nó. |
Make of that what you will. Bạn muốn nghĩ sao về chuyện này cũng được. |
What do you make of all this? Anh sẽ làm gì với tất cả những việc này? |
What do you make of me? Anh nghĩ sao về tôi? |
11. (a) What was the only use that Jehovah permitted the Israelites to make of blood? 11. a) Đức Giê-hô-va chỉ cho phép người Y-sơ-ra-ên dùng máu để làm gì? |
So what do we make of all of this? Từ những điều này chúng tôi đã làm được gì? |
THE MAKING OF A CONQUEROR TẠO RA MỘT NGƯỜI CHINH PHỤC |
Maybe you do have the makings of a Telmarine king after all. Và ngươi sẽ trở thành vua của những người Telmarine sau tất cả chuyện này. |
Let's see what sense you can make of them now. Còn biết giải thích thế nào được nữa. |
What you make of your education will decide nothing less than the future of this country . Những gì mà các em làm được từ việc học của mình sẽ quyết định hoàn toàn tương lai của đất nước này . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.