makieta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makieta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makieta trong Tiếng Ba Lan.

Từ makieta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người mẫu, mô hình, Người mẫu, mẫu, tiêu bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makieta

người mẫu

(model)

mô hình

(model)

Người mẫu

(model)

mẫu

(model)

tiêu bản

Xem thêm ví dụ

Musisz być w ujęciu, bo ludzie pomyślą, że to makiety.
Tôi cân anh trong khuôn ảnh, nếu không người ta nói là đồ giả.
Na tyłach dużego hotelu w Jerozolimie wystawiono makietę, którą co jakiś czas się aktualizuje zgodnie z najnowszymi odkryciami.
Một mô hình được trưng bày đằng sau khách sạn lớn tại Giê-ru-sa-lem thường được cập nhật theo những gì các cuộc khai quật mới tiết lộ.
Wykonaliśmy więc makietę.
Thế nên chúng tôi dựng một mẫu.
Makieta Muzeum Führera, które ma powstać w jego rodzinnym Linzu.
Đó là mô hình của Bảo tàng Fuhrer - kế hoạch của hắn sẽ được xây dựng trên chính quê hương Hitler vùng Linz, Áo.
Makieta starożytnego Megiddo
Mô hình thành cổ Mê-ghi-đô
To jest makieta z kartonu, nieco mniejsza niż hiena.
Đây là mẫu bằng bìa cứng, bé hơn chú linh cẩu một chút.
Poprosiliśmy ich o zrobienie makiety, albo popiersia Benjamina.
Và chúng tôi ủy thác họ làm một mô hình điêu khắc, hay là một tượng bán thân của Benjamin.
Ale gdy widzę coś takiego -- wyrzeźbił to mój kolega, Mike Murnane, to makieta z drugiej części "Gwiezdnych wojen" -- to nie dla mnie, to dla innych -- smoki, miękkie przedmioty.
Nhưng bạn đưa tôi những vật như này Mike Murnane - bạn tôi - đã điêu khắc nó Nó là mô hình cho "Star Wars - tập 2" đây không phải là việc của tôi mà là việc người khác làm - những chú rồng, những thứ mềm mại
W holu głównym uwagę gości przyciągała makieta świątyni w Jerozolimie z czasów ziemskiej służby Jezusa.
Trong tiền sảnh chính, quan khách chú ý ngay đến mô hình theo tỷ lệ đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Chúa Giê-su làm thánh chức trên đất.
Ale gdy widzę coś takiego -- wyrzeźbił to mój kolega, Mike Murnane, to makieta z drugiej części " Gwiezdnych wojen " -- to nie dla mnie, to dla innych -- smoki, miękkie przedmioty.
Nhưng bạn đưa tôi những vật như này Mike Murnane - bạn tôi - đã điêu khắc nó Nó là mô hình cho " Star Wars - tập 2 " đây không phải là việc của tôi mà là việc người khác làm - những chú rồng, những thứ mềm mại
Oto ten sam widok jako trójwymiarowe środowisko - rodzaj makiety, na której można uruchomić przeróżne aplikacje. rodzaj makiety, na której można uruchomić przeróżne aplikacje.
Nào, chúng ta hãy nhìn không gian này, đây là môi trường 3 chiều như một tấm vải căng ra với tất cả các ứng dụng trên đó, chúng có thể hoạt động bình thường.
Makieta wygląda świetnie.
Mô hình nhìn được đấy.
By mieć pewność, uparłam się na zbudowanie makiety z drewna wałów rzecznych i poręczy w skali jeden do jednego.
Để chắc chắn, tôi đề nghị xây một mô hình bằng gỗ, với tỉ lệ thật, của ban công và bờ kè.
US Navy zainteresowała się samolotem na tyle, że zamówiła jego pełnowymiarową makietę w wersji F3H-G/H, ale z przeświadczeniem, że zamówione już maszyny Grumman XF9F-9 i Vought XF8U-1 w zupełności zaspokoją zapotrzebowanie na naddźwiękowy myśliwiec.
Hải quân cảm thấy khá hứng thú nên đặt hàng một mô hình tỉ lệ thật của chiếc F3H-G/H, nhưng cũng cảm thấy những chiếc Grumman XF9F-9 và Vought XF8U-1 sắp có đã đủ thỏa mãn nhu cầu về một chiếc máy bay tiêm kích siêu thanh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makieta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.