mala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mala trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là va li, bị cầm tay, túi xách tay, Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mala
va linoun (De 4 (caixa para transporte em viagens) Eu sou Jessi, e esta é minha mala. Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi. |
bị cầm taynoun |
túi xách taynoun |
Va li
A irmã se lembra de uma mulher que gritava: “Minhas malas! Chị nhớ lại có một phụ nữ cứ kêu la: “Va-li của tôi! |
Xem thêm ví dụ
Estavam numa mala, queimaram-nos vivos. Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống. |
Porque você não tem espaço suficiente no porta-malas. Anh không có một thùng xe rỗng. |
Mas como dissemos, podes deixar a mala. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
Então, faz as malas. Vậy bắt đầu dọn đồ. |
As malas já haviam sido trazidas. Rương của chúng đã được mang lên sẵn. |
Vi um violoncelo no seu porta malas. Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe. |
Em vez disso, sentia-me como — sabem, no aeroporto, no corredor de bagagens têm malas diferentes a andar às voltas, e no final há sempre uma mala que sobra, uma que ninguém quer, uma que ninguém vai reclamar. Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó |
Aqui estão suas ordens, as orientações e viagem com poucas malas. Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại. |
Pode abrir a mala, senhor? Mở thùng xe được ko, thưa ngài? |
Ajudas-me a fazer a mala? Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc. |
Por que caralho mudaram de malas? Sao các anh lại đổi túi? |
Faça as malas. Sắp xếp hành lý đi. |
Assim, carregando sua máquina de costura em uma das mãos e, na outra, a mala ela deixou Rochester com apenas cinco dólares em dinheiro, e partiu rumo ao sudeste, para a cidade de Nova Iorque. Một tay mang chiếc máy khâu, tay kia mang một túi đồ trong có 5 đô la, bà rời Rochester và đi tới thành phố New York. |
Roubei o dinheiro, mas não com uma mala. Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp. |
Ela até me ajudou a fazer as malas. Cổ còn giúp anh thu dọn đồ. |
Mas desfaz a tua mala. " Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. " |
É a mala dela. Vali của cô ấy đấy. |
Temos US $ 500 milhões na mala e 20 toneladas de cocaína nos caminhões! Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
As minhas malas Oh, uh, túi của tôi! |
Quando todos fizermos as malas... há espaço na minha carroça para o que quiser levar consigo. Khi chúng ta thu dọn đồ đạc hết trên toa xe của anh có chỗ cho bất cứ gì em muốn đem theo. |
O recepcionista disse que era uma grande mala preta. Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen. |
Vou ajudá-Ia a desfazer as malas. Con dọn đồ đạc ra đi. |
Tom começou a fazer as malas. Tom bắt đầu đóng gói đồ đạc. |
Na tua mala. Giúp mình! |
(4) Se for costumeiro na região, dê uma gorjeta aos funcionários do hotel que carregam as suas malas e deixe uma gorjeta à camareira. (4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.