malt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malt trong Tiếng Anh.
Từ malt trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạch nha, có mạch nha, gây mạch nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malt
mạch nhanoun (sprouted grain used in brewing) Roaring fires, malt beer, ripe meat off the bone! Lửa bùn cháy, bia mạch nha, Thịt chín vào cả xương! |
có mạch nhaverb |
gây mạch nhaverb |
Xem thêm ví dụ
Gentlemen, inside this cylindrical casing of aluminium, lies 55 metric litres of malted alcohol. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
Ovaltine (Ovomaltine) is a brand of milk flavoring product made with malt extract (except in the blue packaging in the United States), sugar (except in Switzerland), and whey. Ovaltine là một thương hiệu của sản phẩm sữa làm từ hương liệu chiết xuất từ mạch nha (trừ các loại có bao bì màu xanh ở Mỹ), đường (ngoại trừ sản phẩm ở Thụy Sĩ), ca cao, và sữa. |
It can also be added to strike water (the water used to mash the malted barley) in order to remove chloramines which can cause phenolic off flavors in beer. Nó cũng có thể được thêm vào để đánh nước (nước dùng để nghiền lúa mạch nha) để loại bỏ cloramine có thể gây ra mất hương vị phenolic trong bia. |
Natural selection also explains pleasures -- sexual pleasure, our liking for sweet, fat and proteins, which in turn explains a lot of popular foods, from ripe fruits through chocolate malts and barbecued ribs. Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng. |
Or Jewish matzoth may be used, a type without added malt, eggs, or onions. Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành. |
You can't get your single malt at the bodega. Cậu không mua được ở mấy cửa hàng rượu vang đâu. |
I tend to favour the Irish malts. Tôi thích rượu Ireland. |
Roaring fires, malt beer, ripe meat off the bone! Lửa bùn cháy, bia mạch nha, Thịt chín vào cả xương! |
Whether or not the resulting product can be called beer is sometimes disputed, since: As with Asian rice-based liquors, it does not involve malting. Sản phẩm dù là đồ uống được gọi là bia hay không đôi khi vẫn có tranh cãi, vì: Rượu làm từ gạo ở châu Á không làm từ mạch nha. |
She has MALT lymphoma. Cô ấy bị u lymphô liên kết niêm mạc. |
Putbus was founded in 1810 by Prince Wilhelm Malte zu Putbus as his town of residence and had it built in the Classicist style, so that the town formed a harmonious union with the park and palace (Schloss). Putbus được thành lập năm 1810 bởi hoàng tử Wilhelm Malte zu Putbus làm nơi ông sinh sống và được xây theo phong cách Classicist, do vậy mà đô thị này hình thành một thể hài hoà giữa cung điện và công viên (Schloss). ^ “Startseite / Stadtportrait / Fakten und Zahlen” (bằng tiếng Đức). |
An even earlier reference to such malt was recorded by William Harrison, in his "Description of England", 1577: In some places it is dried at leisure with wood alone, or straw alone, in other with wood and straw together, but, of all, the straw-dried is the most excellent. Thậm chí một tra cứu trước đó như vậy về mạch nha đã được William Harrison ghi lại trong tác phẩm "Description of England" viết năm 1577: Ở một số nơi nó được sấy khô vào lúc rỗi rãi (at leisure) chỉ bằng gỗ, hoặc chỉ bằng rơm rạ, hoặc kết hợp gỗ và rơm rạ, nhưng, tất cả, sấy khô bằng rơm rạ là tốt nhất. |
In general, none of these early malts would have been well shielded from the smoke involved in the kilning process, and consequently, early beers would have had a smoky component to their flavors; evidence indicates that maltsters and brewers constantly tried to minimize the smokiness of the finished beer. Nói chung, không có loại mạch nha nào trong số này được che chắn tốt khỏi khói sinh ra trong các lò sấy, và do đó các loại bia thời kỳ đó có thành phần hơi khói trong hương vị của chúng; các chứng cứ chỉ ra rằng các nhà sản xuất mạch nha và bia thường xuyên phải cố gắng giảm thiểu sự ám khói của bia thành phẩm. |
But you know, Monsieur Hagrid they drink only single-malt whiskey. anh Hagrid tụi nó chỉ uống rượu mạch nha whiskey. |
The single malt companion (in Dutch). The single malt companion (bằng tiếng dutch). |
And the worst thing is that this is only the data on Malte, but Malte is surrounded by people like us with mobiles like his that are producing the same information; and that company sees everything. Tệ hơn, đây chỉ bao gồm thông tin về Malte, nhưng xung quanh ông ta là những người như chúng ta với loại điện thoại tương tự và đang cung cấp những dữ liệu như thế, và công ty này thấy được tất cả. |
One night, my friend Malte, were camping in the Amazon region. Một đêm nọ, bạn tôi Malte đang cắm trại trong vùng Amazon. |
I prefer Single malt. Tôi thích whiskey nguyên chất. |
I come from a place where kids can buy 35 flavors of blunt wrap at any day of the moment, where ice cream freezers are filled with slushy malt liquor. Tôi đến từ một nơi mà lũ trẻ có thể mua 35 vị kẹo blunt wrap vào bất kì lúc nào, nơi mà những tủ kem chứa đầy rượu mạch nha. |
When we hear " Schlitz Malt Liquor ", we're heading back to Bagram for phase two. Khi chúng ta nghe " Rượu Schlitz Malt ", chúng ta đang quay trở lại Bagram để tiến hành giai đoạn 2. |
Do not use matzoth that are made with added ingredients such as salt, sugar, malt, eggs or onions. Không nên dùng bánh lạt matzoth đã thêm những vật liệu như muối, đường, mạch nha, trứng gà hoặc hành củ. |
This is from "Directions for Brewing Malt Liquors" (1700): In most parts of the West, their malt is so stenched with the Smoak of the Wood, with which 'tis dryed, that no Stranger can endure it, though the inhabitants, who are familiarized to it, can swallow it as the Hollanders do their thick Black Beer Brewed with Buck Wheat. Đây là "Hướng dẫn Sản xuất bia rượu mạch nha" (1700): Hầu hết các xứ ở miền Tây, mạch nha của họ có mùi khó chịu với Khói (Smoak) của Gỗ, khi nó được sấy khô, nó khiến những Người lạ không thể chịu được, dù vậy những người dân, những người đã quen với nó, có thể nuốt nó như những Người Hà Lan làm Bia đen pha (Black Beer Brewed) đặc của họ với Bột kiều mạch (Buck Wheat). |
Malt liquor. Đồ uống mạch nha. |
Despite its origins as a health food for infants and invalids, malted milk found unexpected markets. Dù nguồn gốc ban đầu là loại thực phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ nhỏ và thương binh nhưng sữa mạch nha lại tìm được thị trường không ngờ đến. |
William Tooke, describing Russian drinking habits in 1799, stated that "The most common domestic drink is quas, a liquor prepared from pollard, meal, and bread, or from meal and malt, by an acid fermentation. Sử gia người Anh William Tooke đã công du sang Nga đã ghi lại từ năm 1799 Thức uống thông dụng nhất trong nhà là quas, một loại rượu chế biến từ cám, bột, và bánh mì, hoặc từ bột và mạch nha, trong quá trình lên men. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.