mandato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mandato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy ủy quyền, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandato

giấy ủy quyền

noun

mệnh lệnh

noun

Todos vivimos bajo su cuidado y su mandato.
Tất cả chúng ta sống dưới sự che chở và mệnh lệnh của nó.

Xem thêm ví dụ

ABRÁN había dejado una vida desahogada en Ur en obediencia al mandato de Jehová.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Aquella empresa en oposición al mandato divino de ‘llenar la tierra’ terminó cuando Jehová confundió el lenguaje de los rebeldes.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
Queda claro, pues, que la Ley no era solo un complicado sistema de mandatos y prohibiciones.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
Las Santas Escrituras no contienen proclamación más relevante, responsabilidad más vinculante ni instrucción más directa que el mandato dado por el Señor resucitado cuando apareció en Galilea a los once discípulos.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
12 Podemos aprender mucho de las acciones que Jehová ordena en los mandatos positivos del versículo 17 del capítulo 1 de Isaías.
12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai.
• ¿Qué relación hay entre obedecer el mandato de Mateo 22:37 y entonar con todo el corazón los cánticos del Reino?
• Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời?
En tercer lugar, el ángel dio un mandato: ‘Denle gloria a Dios’.
Thứ ba, thiên sứ ra lệnh ‘tôn-vinh Đức Chúa Trời’.
10 Los Estudiantes de la Biblia aprendieron que el bautismo bíblico no consiste en rociar agua sobre los recién nacidos, sino que, conforme al mandato de Jesús de Mateo 28:19, 20, es la inmersión de los creyentes que han recibido enseñanza.
10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước.
16 y de Enoc a aAbel, que fue muerto por la bconspiración de su hermano, y quien, por mandato de Dios, crecibió el sacerdocio de manos de su padre dAdán, el primer hombre;
16 Và từ Hê Nóc đến aA Bên, là người bị anh mình bâm mưu giết chết. Ông này cnhận được chức tư tế theo các giáo lệnh của Thượng Đế, bởi bàn tay của cha mình là dA Đam, là người đầu tiên trên thế gian—
Eso se aplica a todos nosotros, sin importar la edad que tengamos, y no sólo a los que se estén preparando para servir como misioneros de tiempo completo, puesto que el mandato de compartir el evangelio de Cristo se dirige a cada uno de nosotros.
Điều này áp dụng cho tất cả chúng ta, bất kể tuổi tác, và không phải chỉ cho những người đang chuẩn bị để phục vụ truyền giáo toàn thời gian không thôi, mà mỗi người chúng ta đều có lệnh truyền phải chia sẻ phúc âm của Đấng Ky Tô.
Pero transgredieron un mandato del Señor, y fue debido a esa transgresión que el pecado llegó al mundo.
Nhưng họ đã vi phạm một lệnh truyền của Chúa, và qua sự phạm giới đó tội lỗi đã vào thế gian.
Si la celebración de la Pascua Florida es tan importante, ¿por qué no se encuentra en la Biblia ningún mandato específico que diga que debemos observarla?
Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó?
¿Qué “mandato respecto a sus huesos” dio José, y qué efecto tuvo?
Giô-sép đã truyền lệnh gì “về hài-cốt mình”, và nó ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên?
Por ejemplo, los líderes religiosos entre los judíos del tiempo de Jesús habían ‘invalidado la palabra de Dios’ debido a que enseñaban “tradición” y “mandatos de hombres como doctrinas.”
Thí dụ, những kẻ lãnh đạo tôn giáo trong dân Do Thái thời Chúa Giê-su “đã vì lời truyền-khẩu mình mà bỏ lời Đức Chúa Trời” và “dạy theo những điều-răn mà chỉ bởi người ta đặt ra” (Ma-thi-ơ 15:6-9).
19 El ministerio de socorro es sin duda una importante manera de obedecer este mandato de Cristo: “Que se amen unos a otros”.
19 Công tác cứu trợ quả là một bằng chứng rõ ràng cho thấy chúng ta vâng theo mệnh lệnh “hãy yêu thương nhau” của Chúa Giê-su.
El apóstol Pablo mencionó “el mandato del Dios eterno para promover obediencia por fe” (Rom.
Sứ đồ Phao-lô nói đến “lịnh Đức Chúa Trời hằng sống... đặng đem họ đến sự vâng-phục của đức-tin”.
En 1917, durante la Primera Guerra Mundial, Kafr Qasim (junto con el resto de la zona) fue capturada por el Ejército Británico en concordancia con las fuerzas del Imperio Otomano y posteriormente fue anexada al Mandato Británico de Palestina.
Năm 1917, trong thế chiến I, Kafr Qasim (cùng với phần còn lại của khu vực) đã bị quân đội Anh chiếm từ Đế quốc Ottoman và sau đó được đặt dưới quyền quản lý của ủy trị Palestine thuộc Anh.
Durante su mandato, Andrópov trató de mejorar la economía aumentando la eficacia de la gestión sin cambiar los principios de la economía socialista.
Trong thời cầm quyền của mình, Andropov đã nỗ lực cải thiện nền kinh tế bằng cách tăng hiệu quả quản lý mà không thay đổi các nguyên tắc của kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Ustedes tienen el mandato y el poder de nuestro Padre Celestial para hacerlo.
Các em có được lệnh truyền và quyền năng của Cha Thiên Thượng để làm điều đó.
5 Cumplamos con fidelidad el mandato de Jesús de ‘mantenernos despiertos’.
5 Hãy trung thành tuân theo lệnh Chúa Giê-su là phải “tỉnh-thức”.
9 Y por mi mandato se abren y se acierran los cielos; y por mi palabra temblará la btierra; y por mi mandato sus habitantes pasarán, como si fuera por fuego.
9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân cư sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt.
10 Fijémonos ahora en el mandato: “No deben andar siguiendo sus corazones y sus ojos”.
10 Hãy lưu ý Đức Giê-hô-va giải thích lý do Ngài ban luật này: ‘Các ngươi không theo tư-dục của lòng và mắt mình, là điều làm cho các ngươi sa vào sự thông-dâm’.
Su vida tiene que tener un propósito diferente, como lo muestra el mandato que Jesús dio después: “Más bien, acumulen para sí tesoros en el cielo, donde ni polilla ni moho consumen, y donde ladrones no entran por fuerza y hurtan”.
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
El tema fue “El temor piadoso impulsa a obedecer los mandatos divinos”, y se centró en la familia.
Chủ đề của phần thuyết trình phối hợp này là “Sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vâng theo những đòi hỏi của Ngài”, và phần này chú trọng đến gia đình.
Por ejemplo, Moisés y sus compañeros levitas demostraron su gran odio a la idolatría cuando ejecutaron a unos 3.000 idólatras por mandato de Jehová.
Chẳng hạn, Môi-se và những người cùng chi phái Lê-vi với ông đã tỏ ra ghét sự thờ cúng hình tượng bằng cách thì hành mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và xử tử khoảng 3.000 người thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:27, 28).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.