maneuver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maneuver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maneuver trong Tiếng Anh.

Từ maneuver trong Tiếng Anh có các nghĩa là manoeuvre, sự diễn tập, sự thao diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maneuver

manoeuvre

verb

sự diễn tập

noun

sự thao diễn

noun

Xem thêm ví dụ

Con, maneuvering.
Báo động.
Since the 20th century an amphibious landing of troops on a beachhead is acknowledged as the most complex of all military maneuvers.
Kể từ thế kỷ 20, việc đổ bộ của quân đội trên một bãi biển được thừa nhận là phức tạp nhất trong các cuộc triển khai quân sự.
Above him, many enemy fighters were maneuvering.
Trên đường hành quân, nhiều đồn trại đối phương bị phá bỏ.
During training maneuvers on 5 March 1917, Kronprinz was accidentally rammed by her sister ship Grosser Kurfürst in the Heligoland Bight.
Trong một cuộc cơ động huấn luyện vào ngày 5 tháng 3 năm 1917, Kronprinz mắc tai nạn bị con tàu chị em Grosser Kurfürst húc phải tại Heligoland Bight.
The ships held combined maneuvers until 6 November, when the carriers departed the formation.
Các con tàu chiến tiến hành thực tập cơ động phối hợp cho đến ngày 6 tháng 11, khi các con tàu sân bay được cho tách khỏi đội hình.
The most famous example of its use was at the Battle of Cannae in 216 BC, when Hannibal executed the maneuver against the Romans.
Ví dụ nổi tiếng nhất về việc sử dụng "đánh gọng kìm" là trận Cannae vào năm 216 trước Công Nguyên, khi Hannibal tấn công quân La Mã.
He undertook the risky maneuver of splitting his army so that he could continue north into Maryland while simultaneously capturing the Federal garrison and arsenal at Harpers Ferry.
Ông đã chấp nhận một cuộc tiến quân đầy nguy hiểm trong khi chia nhỏ lực lượng để vừa có thể tiếp tục bắc tiến vào Maryland vừa đánh chiếm được đồn binh và kho vũ khí của miền Bắc tại Harpers Ferry.
On 25 June she got underway with Destroyer Division 31 for a cruise to Washington for summer maneuvers with the Battle Fleet on the return passage.
Vào ngày 25 tháng 6, nó lên đường cùng với Đội khu trục 31 cho một chuyến đi đến Washington, nơi nó thực tập cơ động mùa Hè cùng Hạm đội Chiến trận trên đường quay trở về.
Subtle maneuvering of the hands is required to perform delicate tasks like this.
Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.
We followed the edge of the ice for a long stretch, sometimes maneuvering through narrow passages.
Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp.
Jehovah may maneuver matters to remove our adversity, or he may give us the strength we need to endure it.
Đức Giê-hô-va có thể lèo lái sự việc để giúp chúng ta thoát khỏi nghịch cảnh hoặc ban thêm sức để giúp chúng ta chịu đựng.
(Genesis 41:39-43) Subsequent events made it evident that Jehovah maneuvered this so that Joseph could serve as an instrument in preserving the ‘seed of Abraham,’ his descendants, for the outworking of His purposes.
Những biến cố kế tiếp cho thấy rõ rằng Đức Giê-hô-va đã điều khiển sự việc để dùng Giô-sép để gìn giữ ‘dòng-dõi Áp-ra-ham’, tức con cháu của Áp-ra-ham, hầu thực thi ý định của ngài.
On 27 October, when I-15 attacked TF 64, the force maneuvered at high speed to clear the area.
Vào ngày 27 tháng 10, khi tàu ngầm Nhật I-15 tấn công Lực lượng Đặc nhiệm 64, lực lượng này đã cơ động với tốc độ cao rời khỏi khu vực.
In March 1925, she joined the Fleet for Fleet Problem V during which she screened the Battle Fleet units off Baja California, as they carried out maneuvers designed to practice protective screening, seizing and occupying a lightly defended position, and fueling at sea.
Vào tháng 3 năm 1925, nó gia nhập cùng hạm đội cho cuộc tập trận Vấn đề Hạm đội V, trong đó nó hộ tống các đơn vị của Hạm đội Chiến trận ngoài khơi Baja California, khi chúng tiến hành cơ động theo kế hoạch để thực hành bảo vệ, tấn công và chiếm đóng vị trí được phòng thủ lỏng lẻo, và tiếp nhiên liệu ngoài biển.
And here you can see this parasite in action, like in an acrobatic maneuver.
Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn.
Juneau engaged in training maneuvers and operations until 7 April 1953 when she arrived Norfolk to rejoin the Atlantic Fleet.
Juneau tham gia các cuộc cơ động huấn luyện cùng các hoạt động tại bờ Đông cho đến ngày 7 tháng 4 năm 1953 khi nó đi đến Norfolk gia nhập trở lại Hạm đội Đại Tây Dương.
Inflexible bombarded Turkish forts in the Dardanelles in 1915, but was damaged by return fire and struck a mine while maneuvering.
Inflexible cũng tham gia bắn phá các pháo đài của Thổ Nhĩ Kỳ tại Dardanelles vào năm 1915, nhưng bị hư hại do hỏa lực bắn trả và trúng phải một quả thủy lôi trong khi cơ động.
On 10 September, König again went into the Baltic for training maneuvers.
Vào ngày 10 tháng 9, König lại đi đến Baltic cho một đợt huấn luyện cơ động.
A trans-Mars injection (TMI) is a heliocentric orbit in which a propulsive maneuver is used to set a spacecraft on a trajectory, also known as Mars transfer orbit, which will place it as far as Mars's orbit.
Một trans-Mars injection (TMI) là một quỹ đạo nhật tâm trong đó một vận động đẩy được sử dụng để đặt một thiết bị vũ trụ vào một quỹ đạo, còn được biết đến là quỹ đạo chuyển tiếp Sao Hỏa, thứ sẽ đưa nó tới Sao Hỏa.
In contrast, Grant was noted for waging campaigns of maneuver.
Ngược lại, Grant được ghi nhận đã tiến hành các hoạt động chiến dịch.
The first wave of bombers arrived too early at a designated rendezvous point, and while maneuvering to maintain station, two B-52s collided, which resulted in the loss of both bombers and eight crewmen.
Đợt máy bay ném bom đầu tiên đến điểm hẹn quá sớm, và trong khi cơ động để giữ nguyên đội hình, hai chiếc B-52 bị va chạm, làm tổn thất hai máy bay và tám nhân viên phi hành.
Maneuvering immediately began within the court to replace Madame de Pompadour; a leading candidate was Duchess of Gramont, the sister of Choiseul, but the King showed no interest in a new mistress, and in February 1765 he closed down the Parc-aux-Cerfs, where he had previously met his petites maitresses.
Có những người trở thành ứng viên thay thế cho Madame de Pompadour; đặc biệt là Nữ công tước xứ Gramont, chị của Choiseul, nhưng nhà vua không quan tâm đến người tình mới, và tháng 2 năm 1765, ông đóng cửa Parc-aux-Cerfs, nơi mà trước đây ông đã gặp tình nhân nhỏ của mình.
From 1931 until 1937, the Pope continued to "show the flag" off the China coast, during the summers and spent the winters in the Philippines engaging in division maneuvers.
Từ năm 1931 đến năm 1937, nó tiếp tục "biểu dương lực lượng" ngoài khơi bờ biển Trung Quốc trong mùa Hè, và trải qua mùa Đông tại Philippines tham gia các cuộc cơ động hải đội.
The British ship engaged Scharnhorst for a brief period starting at 05:18, though effective maneuvering by Scharnhorst allowed her to escape unhit.
Chiếc tàu chiến Anh đụng độ với Scharnhorst một lúc ngắn bắt đầu từ 05 giờ 18 phút, cho dù các cú cơ động hiệu quả đã giúp Scharnhorst né tránh không bị bắn trúng.
Doyen sailed 26 April 1927 for the east coast to participate in joint Army-Navy maneuvers at Newport, Rhode Island.
Doyen lên đường vào ngày 26 tháng 4 năm 1927 đi sang vùng bờ Đông để tham gia cuộc tập trận phối hợp Hải-Lục quân tại Newport, Rhode Island.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maneuver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.