manifesta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifesta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifesta trong Tiếng Rumani.

Từ manifesta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là biểu hiện, biểu lộ, bày tỏ, trưng bày, thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifesta

biểu hiện

(express)

biểu lộ

(show)

bày tỏ

(express)

trưng bày

(show)

thể hiện

(show)

Xem thêm ví dụ

13, 14. a) Cum manifestă Iehova rezonabilitate?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Ce însărcinare dificilă (Evrei 13:7)! Din fericire, majoritatea congregaţiilor manifestă un spirit excelent de cooperare şi este o bucurie pentru bătrîni să lucreze cu ei.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
De ce faptul de a manifesta interes sexual față de altcineva în afară de partenerul conjugal este un lucru inacceptabil?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Pavel ne îndeamnă să ne asigurăm că iubirea pe care o manifestăm este sinceră.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Pentru evrei, manifestarea ospitalităţii era o datorie sfântă.
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
Care ar trebui să fie simţămintele noastre faţă de Iehova‚ după ce am meditat asupra puterii pe care o manifestă creaţia sa?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
Pentru a ne ajuta să învăţăm să manifestăm răbdare în această privinţă, Biblia ne îndeamnă să ne gândim la ce face un agricultor.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
Copiii trebuie învățați să își manifeste aprecierea (Vezi paragraful 15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
Nimeni nu l-ar putea acuza în mod justificat pe Dumnezeu că a fost nedrept când a permis ca ţara să fie curăţată, cruţându-i însă pe cei ce au manifestat o atitudine corectă.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
În ce mod şi–a manifestat Dumnezeu iubirea prin crearea bărbatului şi a femeii, precum şi prin lucrurile cu care i–a prevăzut?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
b) Cum manifestă creştinii unşi spiritul lui Moise şi al lui Ilie din 1914 încoace?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?
Cum putem manifesta respect faţă de persoanele cu care studiem Biblia?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
O perioadă îndelungată de incertitudine ar putea perpetua manifestarea unui ritm scăzut de creștere a investițiilor, în condițiile în care această situație împiedică dezvoltarea țărilor cu venituri scăzute, medii și ridicate.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
Cu siguranţă, Iuda nu manifesta o teamă sfântă, o teamă sănătoasă de Iehova.
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va.
În unele regiuni, autorităţile locale rămân impresionate de spiritul de colaborare manifestat prin respectarea standardelor de construcţie în vigoare.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Iubirea manifestată de creaturile libere şi inteligente avea să-i dea lui Dumnezeu posibilitatea să respingă acuzaţiile nedrepte.
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
În teritoriu, oamenii au manifestat mult interes.
Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”.
Ca urmare, corpul de bătrâni ca întreg va manifesta calităţile excelente care sunt necesare pentru o supraveghere corespunzătoare a congregaţiei lui Dumnezeu.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Să vedem mai întâi cum putem manifesta din plin îndurare faţă de fraţii noştri de credinţă.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
b) Ce ostilitate continuă să manifeste sămânţa Şarpelui chiar până în zilele noastre?
b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay?
Duhul Sfânt se manifestă bărbaţilor şi femeilor de pe pământ atât ca puterea Duhului Sfânt, cât şi ca darul Duhului Sfânt.
Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh.
Datorită acestei speranţe sigure şi grijii părinteşti pe care o manifestă Dumnezeu faţă de poporul său, putem, chiar acum, ‘să locuim în siguranţă şi să trăim liniştiţi şi fără să ne temem de vreun rău’. — Proverbele 1:33.
(Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33.
Însă Isus le-a cerut continuatorilor săi să manifeste o iubire marcată de sacrificiu de sine, care să meargă până acolo încât să renunţe la propria viaţă în favoarea celorlalţi creştini.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
10 Noi ştim că creştinii trebuie să manifeste iubire frăţească.
10 Chúng ta biết tín đồ đấng Christ nên bày tỏ tình yêu thương anh em.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifesta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.