mapa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mapa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mapa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mapa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản đồ, địa đồ, 地圖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mapa
bản đồnoun (Representación, normalmente en un medio plano, que muestra las características físicas y políticas de una área de la superficie de la tierra, mostrando sus respectivas formas, tamaños y relaciones de acuerdo con convenciones de representación.) Hoy quiero mostrarles un nuevo tipo de mapa. Hôm nay, tôi muốn giới thiệu một loại bản đồ mới, không phải bản đồ địa lý. |
địa đồnoun (Representación, normalmente en un medio plano, que muestra las características físicas y políticas de una área de la superficie de la tierra, mostrando sus respectivas formas, tamaños y relaciones de acuerdo con convenciones de representación.) |
地圖noun |
Xem thêm ví dụ
Casey tiene un mapa. Casey có bản đồ. |
Y este mapa también es correcto. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
Mapa de la isla. Bản đồ của đảo. |
Vamos, no hay ningún mapa invisible detrás de la Declaración de Independencia. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Ushahidi, el nombre significa " testigo " o " testimonio " en swahili, es una manera muy simple de tomar informes de campo, ya sea de la web o, en momentos críticos, mediante móviles y SMS, agregándola y poniéndola en un mapa. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Ese mapa de calles implica que cada uno hace su pequeño aporte y crea un recurso increíble porque cada uno hace lo suyo. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Para ustedes éste sería un mapa más adecuado. Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn. |
Así que mientras más vas bajando por el mapa de conocimiento, vamos entrando a aritmética más avanzada. Tức là nếu bạn tiếp tục đi xuống xa hơn theo bản đồ kiến thức, chúng ta sẽ tiếp thu thêm được càng nhiều kiến thức toán cao cấp. |
Déjeme ver el mapa. Cho tôi thấy bản đồ. |
Mire este mapa. Hãy nhìn bản đồ này. |
Nota: Debes iniciar sesión para establecer, cambiar y ver las ubicaciones de tu casa y del trabajo en el mapa. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
Escuché que estas buscando el mapa. Nghe nói các người đang tìm 1 tấm bản đồ. |
Miren el mapa: ¡Esta es su situación real! Hãy nhìn vào bản đồ: nó cho thấy hoàn cảnh thực sự của các người! |
¿Puede localizar las dos zonas geográficas en el primer mapa? (Giô-na 1:1-3) Bạn có tìm thấy những vùng ấy trên bản đồ thứ nhất không? |
Ahora, en cuanto a los recursos, hemos desarrollado el primer mapa de viento del mundo, de datos solamente, a 80 metros. Nào, xét tới các tài nguyên chúng ta đã phát triển bản đồ gió toàn cầu đầu tiên chỉ từ dữ liệu, ở 80 m |
No encontré raices de Jengibre para el té, pero encontré un mapa. Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ. |
Lo cual llevará a una cadena de hoteles... que abarque la India y más allá para personas como... esta gran señora... cuyo rostro es un mapa del mundo... y cuya mente, aunque falla, aún contiene muchos secretos del universo. Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ. |
Examinemos cada segmento del mapa. Chúng ta hãy xem xét mỗi phần của tấm bản đồ. |
Este es una suerte de mapa que todos hemos estado mirando. Chúng ta đang nhìn thấy 1 bản đồ. |
En esta producción de Popcorn tenemos el título, un mapa de Google que aparece dentro de la imagen, luego Popcorn permite sacarlo del cuadro y ocupar toda la pantalla. Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình. |
El mapa de los viajes de Pablo es tan solo uno de los muchos que contiene dicha publicación y que ayudarán al lector a visualizar los relatos bíblicos. Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật. |
Puedes hacer clic en cualquier plan diario para consultar qué sitios de interés incluye y un mapa con un posible itinerario. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Y es este mapa temporal el que da energía a los comics modernos, pero me pregunté si quizá también daba energía a otro tipo de formas, y encontré algunas en la historia. Và nó chính là thứ thúc đẩy truyện tranh hiện đại ngày nay, nhưng tôi thắc mắc liệu nó cũng thúc đẩy những hình thức khác không, và tôi đã tìm thấy vài ví dụ trong lịch sử. |
Mira este mapa. Hãy nhìn cái bản đồ này. |
El resto fue simplemente un par de meses de trabajo, y un par de peleas con mi novia porque nuestro hogar estaba constantemente repleto de mapas, y el resultado, uno de los resultados, fue este mapa de la zona metropolitana de Dublín. Do đó, phần còn lại chỉ là một vài tháng làm việc, và một vài lần cãi cọ với bạn gái về việc các điểm hẹn của chúng tôi liên tục bị làm tắt nghẽn bởi bản đồ. và kết quả, một trong những kết quả, là bản đồ khô vực Greater Dublin này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mapa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mapa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.