markedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ markedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ markedly trong Tiếng Anh.
Từ markedly trong Tiếng Anh có nghĩa là rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ markedly
rõ rệtadverb In time, however, Junior’s attitude changed markedly. Tuy nhiên, cuối cùng, thái độ của Junior đã thay đổi rõ rệt. |
Xem thêm ví dụ
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
13 In a number of lands where living conditions are challenging, Kingdom proclaimers are often markedly active. 13 Trong nhiều nước có điều kiện sống khó khăn, những người công bố về Nước Trời thường rất sốt sắng. |
The Callosciurinae is most diverse in tropical Asia and contains squirrels that are also arboreal, but have a markedly different habitus and appear more "elegant", an effect enhanced by their often very colorful fur. Phân họ Callosciurinae là đa dạng nhất tại nhiệt đới châu Á và chứa các dạng sóc cây, nhưng có sắc mạo khác đáng kể và dường như là "tao nhã" hơn, một ấn tượng được gia tăng bởi bộ lông thường rất sặc sỡ của chúng. |
Respiration occurs on the surface of the legs through fibrous, feather-like plates (lamellar epipodites) Males differ from females by having the second antennae markedly enlarged, and modified into clasping organs used in mating. Hô hấp xảy ra trên bề mặt của chân thông qua các tấm dạng sợi, giống như lông (epipodites lamellar) Sinh sản Con đực khác với con cái bằng cách có ăng-ten thứ hai được phóng to một cách rõ rệt, và biến đổi thành các cơ quan được siết chặt được sử dụng trong giao phối. |
Although crime has been markedly reduced and stability increased throughout Russia compared to the previous year, about 350 militants in the North Caucasus have been killed in anti-terror operations in the first four months of 2014, according to an announcement by Interior Minister Vladimir Kolokoltsev in the State Duma. So với năm trước, tội phạm giảm rõ rệt và sự ổn định đã tăng trên toàn Nga nhưng đã có khoảng 350 chiến binh nổi dậy ở Bắc Kavkaz đã bị giết trong các chiến dịch chống khủng bố trong bốn tháng đầu năm 2014, theo thông báo của Bộ trưởng Nội vụ Vladimir Kolokoltsev tại Đuma Quốc gia. |
Diets vary markedly between strepsirrhine species. Chế độ ăn uống khác nhau rõ rệt giữa các loài strepsirrhine. |
Your circumstances have improved markedly. Tình cảnh của con đã cải thiện đáng kể đấy. |
They differ markedly from the feral pig of European origin known in New Zealand as a "Captain Cooker". Chúng khác biệt rõ rệt với những con lợn hoang có nguồn gốc Châu Âu được biết đến ở New Zealand như là "Bếp Trưởng". |
James looked at the Ravenscrofts, then looked markedly at the window, then looked back atElizabeth . James nhìn người nhà Ravenscroft, rồi nhìn ra hiệu về phía cánh cửa sổ, rồi lại nhìn Elizabeth. |
But the two writers had markedly different backgrounds and wrote for different audiences. Nhưng hai người viết có gốc gác khác nhau rõ rệt và viết cho hai loại độc giả. |
This race is markedly smaller than other mule deer, with an average weight of 54.5 kg (120 lb) and 36 kg (79 lb) in males and females, respectively. Phân loài này nhỏ hơn đáng kể so với các phân loài khác của hươu la, với trọng lượng trung bình khoảng 54,5 kg (120 lb) và 36 kg (79 lb) ở hươu đực và hươu cái, tương ứng. |
Pre-industrial human BLL measurements are estimated to have been 0.016 μg/dL, and this level increased markedly in the aftermath of the industrial revolution. Các phép đo mức chì trong máu của con người tiền công nghiệp được ước tính là 0,016 Daog / dL, và mức này tăng lên rõ rệt sau hậu quả của cuộc cách mạng công nghiệp. |
Many of us who are “musically challenged” have had our confidence bolstered and our singing markedly improved by positioning ourselves next to someone with a stronger, more certain voice. Nhiều người trong chúng ta từng cảm thấy mình không có năng khiếu âm nhạc nhưng đã thấy khả năng âm nhạc của mình cải thiện rõ rệt và tự tin hơn khi hát cạnh một người nào đó có giọng hát hay hơn. |
The Latvian cuisine is markedly seasonal – due to pronounced four seasons in the climate of Latvia, each time of the year has its own distinctive products, tastes and flavors. Ẩm thực Latvia thay đổi theo mùa - do có bốn mùa rõ rệt trong năm tại khí hậu Latvia, mỗi thời điểm trong năm có những sản phẩm và mùi vị riêng biệt. |
4 The love produced by holy spirit is markedly different from the sort of love that is common in the world. 4 Tình yêu thương đến từ thánh linh khác hẳn tình yêu thương thông thường trong thế gian. |
Despite the low survival rate for documents of this period, to sceptics, these gaps in the record suggest the profile of a person who differs markedly from the playwright and poet. Mặc dù tỷ lệ sống còn thấp đối với các tài liệu của thời kỳ này, cho những người hoài nghi, những khoảng trống trong hồ sơ này cho thấy hồ sơ của một người khác biệt rõ rệt từ nhà viết kịch và nhà thơ. |
Carausius declared himself head of an independent British state, an Imperium Britanniarum and issued coin of a markedly higher purity than that of Maximian and Diocletian, earning the support of British and Gallic merchants. Carausius tuyên bố bản thân ông ta đứng đầu một nhà nước Britannia độc lập, một Britanniarum Imperium (Đế quốc Anh) và cho phát hành tiền xu với độ tinh khiết cao hơn rõ rệt so với những đồng tiền của Maximianus và Diocletianus nhằm lôi kéo tầng lớp thương gia từ Britannia và Gallia. |
And they are surprised that some key elements in the Gospels differ markedly from portrayals in traditional Nativity stories and crèches. Và họ ngạc nhiên vì một số yếu tố chính trong bốn cuốn Phúc Âm khác hẳn những sự miêu tả trong các câu chuyện và mô hình Chúa giáng sinh. |
Knight's perspective was iconoclastic, and markedly different from later Chicago school thinkers. Quan điểm Knight là vô thần, và khác nhau rõ rệt với các nhà tư tưởng trường phái Chicago sau này. |
More nuclear tests were conducted in the succeeding years, and the 2010 bombardment of Yeonpyeong markedly raised tensions between North Korea and South Korea. Nhiều thử nghiệm hạt nhân đã được tiến hành trong những năm tiếp theo, và vụ đánh bom năm 2010 của Yeonpyeong đã làm tăng đáng kể căng thẳng giữa CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc. |
Most markedly, it appears that the cell, under illegal presidential orders, obtained wiretaps on journalists, politicians and other personalities who may have been an impediment for Mitterrand's personal life. Đáng chú ý nhất, có vẻ đơn vị này, theo các mệnh lệnh bất hợp pháp của tổng thống, đã thu các băng ghi âm với các nhà báo, chính trị gia và những người khác có thể là trở ngại với đời sống cá nhân của Mitterrand. |
His theory is based on his concept of form, which derives from but is markedly unlike Plato's theory of Forms. Lý thuyết của ông dựa trên khái niệm của ông về hình thức, cái mà bắt nguồn từ nhưng lại rõ ràng không giống với lý thuyết về Hình thức của Platon. |
The Gaeltacht boundaries have not officially been altered since then, apart from minor changes: The inclusion of An Clochán (Cloghane) and Cé Bhréanainn (Brandon) in County Kerry in 1974; The inclusion of a part of West Muskerry in County Cork (although the Irish-speaking population had decreased markedly from what it had been before the 1950s); and The inclusion of Baile Ghib (Gibstown) and Ráth Chairn (Rathcarran) in Meath in 1967. Biên giới của Gaeltacht chưa chính thức thay đổi kể từ thời điểm đó, ngoại trừ một số thay đổi nhỏ: Bổ sung An Clochán (Cloghane) và Cé Bhréanainn (Brandon) tại hạt Kerry năm 1974; Bổ sung một phần của West Muskerry tại hạt Cork (mặc dù số người nói tiếng Ireland giảm đáng kể từ sau những năm 1950); và Bổ sung Baile Ghib (Gibstown) và Ráth Chairn (Rathcarran) tại Meath năm 1967. |
The album was stylistically unlike his previous records, less markedly stream-of-consciousness or avant-garde. Album có phong cách khác hoàn toàn những album trước đó, ít mang tính dòng-ý- thức và avant-garde hơn. |
The Sugar Bowl eruptive period was short and markedly different from other periods in Mount St. Helens history. Giai đoạn phun trào Sugar Bowl diễn ra trong khoảng thời gian ngắn và có những điểm khác biệt với các giai đoạn khác trong lịch sử phun trào của núi St. Helens. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ markedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới markedly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.