marża trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marża trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marża trong Tiếng Ba Lan.

Từ marża trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lề, bờ, mép, biên giới, biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marża

lề

(margin)

bờ

(margin)

mép

(margin)

biên giới

biên

(margin)

Xem thêm ví dụ

Marża jest ważna, bo światowy zasięg i dotarcie do wszystkich potrzebujących wymaga samowystarczalności finansowej.
Việc đem lại lợi nhuận là điều cần thiết, vì khi mà quý vị muốn sản xuất rộng rãi khi mà quý vị muốn vươn tới mỗi một người có nhu cầu trên thế giới này thì nó phải bền vững về mặt kinh tế,
Transport morski ma niewielkie marże i chce taniego paliwa, więc używają tak zwanego paliwa żeglugowego, które osoba z branży opisała jako fusy z rafinerii, niewiele lepsze od asfaltu.
Đó là bởi vì ngành vận tải đường biển có chi phí hoạt động rất thấp và cần nhiên liệu giá rẻ thế nên, họ sử dụng một thứ được gọi là nhiên liệu kho một thứ mà tôi được nghe mô tả bởi một người làm trong ngành chở dầu như là chất thải của nhà máy lọc dầu hay chỉ hơn một bậc so với nhựa đường
I marżą Medyceuszy?
1 khoản phí nhỏ cho nhà Medici?
Wyobraźmy sobie, że konsorcjom, które licytują się, by nimi zarządzać, narzuca się, że ktokolwiek wejdzie z najniższą procentową marżą za każdą transakcję by sfinansować całą rzecz, wygrywa interes.
Tưởng tượng rằng chủ liên doanh, người ra giá được thông báo bất cứ ai có tăng giá thấp nhất trong mỗi giao dịch sẽ giành được thầu và nhận được thỏa thuận.
Bo ekonomia laptopów jest taka: tam jest 50%, ale w rzeczywistości to raczej 60 procent, 60% ceny laptopa to koszty sprzedaży, marketingu, dystrybucji, oraz marża.
Tôi cho rằng 50%, 60% thì đúng hơn, chi phí máy xách tay trả cho việc bán hàng, tiếp thị, phân phối và lợi nhuận.
Kogoś, kto będzie traktował wasz produkt, jak zwykły towar z wysoką marżą.
Người sẽ xử lý số hàng của các anh... như một món hàng bình thường siêu lợi nhuận, vậy đó.
CA: To biznes z wysokim marginesem na marżę.
CA: Đó quả là một công việc kinh doanh lợi nhuận cao.
Odświeżacze powietrza mają dużą marżę, prawda?
Lợi nhuận biên của xịt khử mùi cao phải không em?
Wyobraźmy sobie, że operatorzy wyrabiają zyski poprzez wbudowywanie procentowej marży w każdą transakcję.
Hãy tưởng tượng rằng các nhà điều hành tạo ra lợi nhuận bằng phần trăm tăng giá trong mỗi giao dich.
Tak więc skupiliśmy się na poprawie produktywności operacyjnej oraz sieci dostawców, dzięki czemu udało nam się uzyskać model biznesowy oparty na niskiej marży, wysokim nakładzie oraz określonych warunkach spłaty.
Vì vậy chúng tôi tập trung nâng cao năng suất của quá trình hoạt động và dây chuyền cung ứng sản phẩm, và dẫn đến hạ giá thành, tăng số lượng sản phẩm và hệ thống trả tiền cố định.
Scentralizowana produkcja pozwala na dokładną kontrolę jakości i osiągnięcie ceny 80 dolarów z uwzględnieniem marży.
Và với việc sản xuất đại trà, chất lượng sản phẩm có thể được chú trọng và với giá 80 đô la thì lợi nhuận sẽ là điều có thể.
To biznes z wysokim marginesem na marżę.
Đó quả là một công việc kinh doanh lợi nhuận cao.
Wyższe marże zysków nie dają wzrostu dobrobytu, lecz zwiększają nierówności dochodowe.
Vậy giá trị lợi nhuận cao hơn không làm xã hội giàu lên được.
W zasadzie to mają najwyższą marżę spośród wszystkich produktów.
Họ cộng hết nó vào tiền khách sạn cho khách hàng...

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marża trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.