masaż trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masaż trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masaż trong Tiếng Ba Lan.

Từ masaż trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Massage, xoa bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masaż

Massage

noun

O rany, szwedzki masaż i prawdziwa Szwedka.
Massage kiểu Thụy Điển từ 1 người Thụy Điển chính hiệu.

xoa bóp

noun

Ktoś ma ochotę na masaż genomowy dostosowany do indywidualnych potrzeb?
Hãy xoa bóp cho gen cá nhân chứ mọi người?

Xem thêm ví dụ

Czemu nie chcesz mi pozwolić zrobić ci masażu?
Tại sao cậu không để tớ mát xa cho cậu?
Masz, jeśli chcesz mi robić aferę o darmowy masaż.
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Zabieg kosmetyczny twarzy, obejmuje masaż głowy i ramion.
Tôi đã chuẩn bị cho cô... liệu pháp Shambala... bao gồm cả massage đầu và vai.
Do tej pracy potrzebowałam jedynie rąk i stołu do masażu i mogłam udać się, gdzie chciałam.
Tất cả những gì tôi cần là đôi bàn tay và chiếc bàn mát-xa bên cạnh và tôi có thể đi tới bất cứ nơi đâu.
A potem poszedł do salonu masażu na lodzika.
Sau đó, tôi đi tiệm đấm bóp Thái ở đường York để được thổi kèn.
Masaż głowy?
Massage đầu?
Znajdę inne miejsce na resztę masaży.
Tớ sẽ tìm chỗ khác cho công việc của mình.
Nie wygląda jak salon masażu.
Không giống phòng mát xa cho lắm.
Jak tylko sprawdzimy nowe peruki, weźmie masaż.
Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa.
Zaczęłam pytać ludzi na ulicy, czy nie chcą masażu.
Mình chợt nảy ra ý định hỏi mọi người trên đường xem họ có muốn mát xa không?
Zaczynam bezpośredni masaż serca.
Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhồi tim.
Wiesz jak kocham masaże gorącymi kamieniami.
Vâng, anh biết là em thích mát xa bằng đá nóng thế nào mà.
Czas na masaż, ja?
Tới giờ massage rồi, ja?
A Wally został zabity przed wejściem do salonu masażu.
Còn Wally bị giết bên ngoài một tiệm massage.
Więc, jak ci się podobał masaż stóp wczorajszej nocy?
Xuân Mai, tối qua đấm chân cảm thấy thế nào?
Znasz się na masażu?
Cô biết mát-xa không?
Ale wiele rzymskich łaźni stanowiło ogromne budynki między innymi z pomieszczeniami do masażu, ćwiczeń gimnastycznych, różnych gier oraz z miejscami, w których można było coś zjeść i wypić.
Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống.
Pokój masażu sprawdzony!
Phòng mát xa, an toàn!
Miałem masaż.
Tôi vừa mát xa đấy.
Podpływają i fundują samogłowom - tutaj możecie zobaczyć tą zabawną pozę, która mówi "Nie jestem zagrożeniem - za to potrzebuję masażu".
Và chúng đến bạn thấy chúng bơi vào các vị trí nhỏ, "Tôi không có ý đe dọa, nhưng tôi cần mát-xa."
Chodzi o podryw, romans, płatny seks, rozmowy przez internet, czy masaż ze szczęśliwym zakończeniem?
Đó là tình qua đêm, chuyện yêu đương, mua bán dâm, chuyện chat chit, hay là mát-xa trá hình?
Zainteresowany masażem? Nie.
Em có thể giúp anh đỡ mỏi lưng không?
Nie mogę sobie pójść na masaż?
Cái gì, thế bây giờ không được đi mát xa nữa à?
Zanim król Aswerus spotkał się z Żydówką Esterą, musiała ona mieć za sobą roczny pobyt w „spa” — sześć miesięcy poddawano ją masażom z olejkiem mirrowym i sześć miesięcy z olejkiem balsamowym (Estery 2:12).
Trước khi trình diện vua A-suê-ru, thiếu nữ Do Thái tên Ê-xơ-tê đã được chăm sóc da trong 12 tháng, 6 tháng mát-xa với dầu một dược rồi 6 tháng kế tiếp với nhũ hương.—Ê-xơ-tê 2:12.
To ja nie mogę zrobić ci masażu bo znów mi cofneli licencje!
Well, tớ không thể mát xa cho cậu được vì giấy phép hành nghề của tớ lại bị thu hồi rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masaż trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.