mascotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mascotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mascotte trong Tiếng pháp.
Từ mascotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là vật lành, Linh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mascotte
vật lànhnoun (người đem lại phước lành) |
Linh vậtnoun (animal ou autre chose servant de symbole à un groupe) |
Xem thêm ví dụ
En 2013, Microsoft Singapour introduisit Inori Aizawa (en), une mascotte pour Internet Explorer. Năm 2013, Microsoft Singapore ra mắt Aizawa Inori, linh vật của Internet Explorer. |
Il est un peu notre mascotte non-officielle. Nó là linh vật không chính thức của chúng ta đấy. |
Mascottes, je passerai vous voir dans dix minutes. tôi sẽ kiểm tra các cậu trong 10 phút nữa ở bàn lấy dấu. |
Désolé, les gars, vous avez perdu votre mascotte célibataire. Xin lỗi các anh, các anh mất anh chàng này rồi. |
The Mascots sont formés en 1963. Các biểu tượng được thông qua vào năm 1963. |
Puis devient la mascotte officieuse de la mafia. Trở thành một người ban ơn cho giới ăn lộc |
Le principal slogan de la mascotte Zakumi est : « Zakumi's game is Fair-Play » (Le jeu de Zakumi est fair-play). Khẩu hiệu chính thức của Zakumi là: "Lối chơi của Zakumi là lối chơi Fair Play. - Zakumi's game is Fair Play." |
Mascotte du régiment. vật lành of trung đòan. |
Vous avez servi de mascotte à un club morbide. Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy. |
C'est le retour de la mascotte! Muốn chơi đùa chút không? |
Le directeur de marque Brand director Beth Lula indique que les mascottes ont la volonté de refléter la diversité du peuple et de la culture brésilienne. Giám đốc Beth Lula cho rằng linh vật được dùng để phản ánh sự đa dạng của văn hóa và con người của Brasil. |
La mascotte du tournoi, la chatte Karla Kick, est présentée lors du match d'ouverture de la Coupe du monde féminine de football des moins de 20 ans 2010 le 13 juillet 2010. Linh vật của World Cup, chú mèo "Karla Kick", được giới thiệu tại lễ khai mạc Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010 vào ngày 13 tháng 7 năm 2010. |
C'est pourquoi la mascotte d'Internet, s'il y en avait une, serait un bourdon. Đó là lí do mà linh vật của công nghệ Internet, nếu có thì mọi người cho nên là con ong nghệ. |
La mascotte de LinuxName Biểu trưng LinuxName |
Et voici Ia mascotte de l'equipe qui recoit. Và bây giờ cho vật lấy phước của đội nhà. |
Je raconte des histoires à la radio sur le design, et je présente toutes sortes d'histoires : les bâtiments, les brosses à dents, les mascottes, l'orientation, les polices de caractères. Tôi kể những câu chuyện trên sóng radio về Thiết kế, và tôi kể về tất cả các loại câu chuyện: Thiết kế tòa nhà, bàn chải đánh răng bùa hộ mệnh và biển hướng dẫn và phông. |
Ekaterina Bocharova imagine le design et crée la mascotte dont l'élection a lieu sur un site internet. Nhà thiết kế là sinh viên Ekaterina Bocharova, và linh vật đã được lựa chọn bằng cách bỏ phiếu trên Internet. |
Ils ont choisi cette mascotte parce que le thème de l'exposition est " Une ville meilleure pour une vie meilleure ". Và họ đã chọn biểu tượng này bởi vì đề tài của cuộc triển lãm là " Một thành phố tốt hơn, một cuộc sống tươi đẹp hơn " |
En mascotte? Như kiểu linh vật á? |
La mascotte de Xiaomi est un lapin appelé « Mi Bunny », portant un Ouchanka (connu localement comme le « chapeau de Lei Feng » en Chine) avec une étoile rouge et une écharpe rouge autour du cou. Linh vật Xiaomi là một con thỏ đội mũ Ushanka (một số địa phương gọi là "mũ Lei Feng") với một ngôi sao màu đỏ và một chiếc khăn màu đỏ xung quanh cổ của nó. |
Chaque mascotte est de la couleur d'un anneau olympique. Mỗi một bé Phúc mang một màu của phong trào Olympic. |
Le choix de la mascotte s'est fait parmi 836 autres propositions. Ở hệ 8 bánh xích, cũng có một phiên bản 263 khác. |
Calumon est en quelque sorte la mascotte de la troisième saison Digimon Tamers. Digimon Tamers là phần thứ ba của loạt anime Digimon. |
À noter que selon le site officiel du club la mascote porte le numéro 0 et les supporters portent le numéro 12. Theo trang chủ của câu lạc bộ linh vật mang áo số 0 còn các cổ động viên là 12. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mascotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mascotte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.