matura trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matura trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matura trong Tiếng Ba Lan.

Từ matura trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tuổi trưởng thành, sự chín, như baccalauréat, kỳ thi tú tài, sự trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matura

tuổi trưởng thành

sự chín

như baccalauréat

kỳ thi tú tài

sự trưởng thành

Xem thêm ví dụ

W końcu przystąpisz do matury?
Rốt cuộc cậu sẽ thi lấy bằng tốt nghiệp phổ thông trung học à?
Sam nie tylko miał zrobić maturę, ale wieść życie pełne sukcesów.
Sam không chỉ tốt nghiệp xong trung học, có vẻ như anh ta sẽ có một cuộc sống thành công.
Matura? ) Rodzice mówią żebym przystąpiła jeszcze raz i poszła nawet na studia dwu letnie.
Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được.
Maturę zdała w 2006 roku.
tốt nghiệp vào năm 2006.
Reszta robi maturę w czerwcu.
Những người còn lại được sắp xếp để tốt nghiệp vào tháng sáu này.
Jednakże zabawa się skończyła, gdy zaszła w ciążę i nie mogła z nami zdawać matury.
Tuy nhiên, khi nó bị mang bầu và không thể dự thi lấy bằng tốt nghiệp trung học với chúng em thì cô ta mới thấy chẳng có gì vui thú cả.
Matura nie jest dla geniuszy.
GED dành cho đứa bỏ học, không phải là mấy thiên tài.
Podchodzisz do matury?
Cậu đang lấy bằng GED hả?
Fort Hamilton, matura'92, wesołek.
Fort Hamilton, lớp năm 92 và một thằng mất dạy vui tính.
szylingów za godzinę i trochę więcej za przygotowanie do matury
si- linh một giờ, luyện A- level chắc đắt hơn chút
Chodzi o matematykę od 1 klasy do matury.
Đây là điều chúng tôi làm.
A kiedy skończyłem moją maturę, jedenastą standardową, Stałem jedenasty pośród 125 000 studentów.
Và khi tôi học xong SSC của mình, bậc thứ 11, tôi đứng thứ 11 trong số 125,000 học sinh.
Dominik, upokorzony, odmawia chodzenia do szkoły i przygotowywania się do matury.
Bị làm nhục, Dominik không chịu đến trường, và ngừng ôn tập cho kì thi cuối kì.
Marta przygotowuje się do matury.
Marta, một học sinh trung học, đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối cùng.
A do tego czujemy się bezradni także wobec ilości ropy, jaką zużywamy, co akurat jest jakoś uzasadnione, bo rzeczywiście wprowadziliśmy taki system, że jeśli się chce znaleźć pracę, to ważniejsze jest, żeby mieć działający samochód, żeby znaleźć i utrzymać pracę, niż żeby mieć maturę.
Và vấn đề nữa là chúng ta cảm thấy bất lực về việc sử dụng dầu, 1 cách nào đó khá là hợp lý, vì thực tế là chúng ta đã dựng nên cái hệ thống này nếu chúng ta muốn có việc làm, thì chắc chắn phải có xe để chạy, để có việc làm và giữ được việc làm, bạn phải có bằng tốt nghiệp phổ thông.
Wrócił wreszcie do szkoły, nie po to, by zdać maturę, lecz by nauczyć się stolarstwa, zdobyć praktyczną umiejętność.
Và cuối cùng cậu bé đã được đưa lại về trường học, không phải bởi cơ hội học GCSEs, nhưng bởi cơ hội học để trở thành thợ xây, một kĩ năng hình thành do luyện tập.
Po uzyskaniu matury w roku 1921 Wigner podjął studia w dziedzinie inżynierii chemicznej na Technische Reichsanstalt Berlin (Instytut Techniczny Rzeszy, dzisiejszy Uniwersytet Techniczny w Berlinie).
Vào năm 1921, Wigner học ngành hóa kỹ thuật (chemical engineering) tại trường Technische Hochschule ở Berlin (ngày nay là Technische Universität Berlin).
Zrobiłem maturę.
Anh có bằng tốt nghiệp phổ thông.
Matura jest trudna.
Bài thi GED khó đấy.
Jakby grupa osób zdawała maturę.
Thực sự, kiểu như một nhóm người ngồi lại nói về điểm SAT ý tôi là kịch tính nhất
Najpierw musisz zdać maturę.
Tr ° Ûc h ¿t con c § n ph £ i l ¥ y ° ăc GED.
Próbuje zdobyć maturę.
Cố kiếm cái bằng GED.
Zrobiłam maturę, żebyś mógł zostać w szkole.
Chị lấy bằng GED để em chịu đi học tiếp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matura trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.