me trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ me trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ me trong Tiếng pháp.
Từ me trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôi, tự, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ me
tôiverb Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
tựpronoun noun adposition Les oiseaux sont les ennemis naturels des insectes. Chim là kẻ thù tự nhiên của côn trùng. |
mìnhpronoun Hier, alors que j'étais sur le chemin de la maison, j'ai croisé mon ex. Hôm qua, lúc trên đường về nhà, tôi đã vô tình lướt qua bạn gái Ex của mình. |
Xem thêm ví dụ
Je me demandais ce que j'avais d'autre. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
40 Tu me donneras de la force pour la bataille+ ; 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
Est-ce qu'il peut vraiment me voir? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Un matin, je me suis réveillé et je me suis dit, « Daan... Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
Si Lorenzo me borde. Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô. |
N'oublie pas ce que tu me dois. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Dieu me devait une faveur. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
Je me trouve juste en dessous d'une des stations les plus importantes de Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Je me sens très bien. cháu khỏe mà. |
Ne me reparle plus jamais de cette affaire. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
Je me souviens. Tôi nhớ. |
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ». Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
Vous voulez me faire marcher! Tụi bây giỡn với tao hả! |
Et il ne sera pas nécessaire de me dire que vous m’aimez. - Và anh khỏi phải nói là anh yêu em. |
Aucun Homme ne peut me tuer. Không kẻ nào có thể giết được ta. |
304 37 Devrais- je me faire baptiser ? 304 37 Mình có nên báp-têm không? |
Ne me tuez pas! Đừng giết tôi! |
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Si c'était à toi de décider, Aaron, que me ferais-tu jouer? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
Ce fut tout ce que j’entendis du contre-interrogatoire de Mr Gilmer, parce que Jem me dit d’emmener Dill. Tôi chỉ nghe phần chất vấn của ông Gilmer tới đó, vì Jem bắt tôi đưa Dill ra. |
Alors arrête de me fixer comme ça. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté". Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Tu peux me faire visiter. Anh có thể đưa em đi tham quan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ me trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới me
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.