meds trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meds trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meds trong Tiếng Anh.
Từ meds trong Tiếng Anh có nghĩa là phép trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meds
phép trị liệu
|
Xem thêm ví dụ
Mood swings are common with the anti-rejection meds. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Meds don't equal medical care. Những nhà y khoa không tương xứng với sự chăm sóc y tế. |
Back in Xingjian, I was pre-med. Ngày trước ở Xingjian, em từng là bác sĩ. |
He's looking for meds. Hắn đang tìm thuốc giải. |
You're not having any side effects From your meds, which is unusual. Anh không hề có dấu hiệu của phản ứng phụ nào từ việc dùng thuốc. |
I think we'll give you a little rest from the meds here. Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc. |
He took our meds. Chúng lấy thuốc của ta, gần như tất cả. |
( Nurse safer ) med time! Phát thuốc! |
How about a canteen or a med kit or a decent fricking tent? Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao? |
I read about it in med school. Tôi có đọc hồi ở trường y. |
Are you on any prescription meds? Có đang dùng thuốc gì không? |
Mixing that many meds will create all sorts of toxic interactions. Trộn lẫn ngần ấy thuốc sẽ gây ra rất nhiều tương tác gây độc. |
Did med school in a year. Chỉ một năm thôi. |
Superettan: 2014 FIFA U-17 World Cup: Third place 2013 "Hammarby skriver talangkontrakt med Viktor Nordin". Superettan: 2014 Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới: Third place 2013 ^ “Hammarby skriver talangkontrakt med Viktor Nordin”. |
Welcome to Club Med. Chào mừng tới câu lạc bộ. |
There was a doctor I met who was an attending physician at Johns Hopkins, and he said that until he saw my TED Talk, it never really occurred to him that even though half the students in his med school classes were women, they weren't speaking as much as the men as he did his rounds. Tôi đã gặp một bác sỹ ở Johns Hopkins , anh ta nói rằng cho tới lúc anh xem bài nói chuyện của tôi ở TED, dù một nửa số học viên trường Y trong lớp của anh ta là phụ nữ, họ không hề phát biểu nhiều như những học viên nam. |
You switched her meds? Anh đổi thuốc của cô ấy? |
You have to go to med school. Con phải vào khoa y. |
If you follow the schedule, agree to take meds, Participate in group and individual therapy, Nếu anh tiến hành theo đúng lịch đã xếp, đồng ý việc dùng thuốc, tham gia các buổi điều trị theo nhóm và cá nhân, chúng ta sẽ có vài mục tiêu.... |
Any side effects with the meds? Thuốc có tác dụng phụ gì không? |
Just need my meds. Chỉ là cần thuốc thôi. |
Three years off-program, non-med, first-gen, still rolling. Bỏ chương trình ba năm, không dùng thuốc, thế hệ đầu tiên, vẫn tiếp tục. |
MED- TECH:Bring the bastard down before he chokes to death Vác thằng khốn này xuống đi, trước khi nó tự làm nó nghẹt thở |
You made it through med school. Cô học vụ này hồi ở trường y mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meds trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meds
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.