美人鱼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 美人鱼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 美人鱼 trong Tiếng Trung.
Từ 美人鱼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mỹ nhân ngư, 美人魚. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 美人鱼
mỹ nhân ngưnoun |
美人魚noun |
Xem thêm ví dụ
你去看展览的时候你会见到美人鱼和水池, 你四处走动,开始在屋顶上寻找自行车, 跳上车你就可以继续去看其他展馆。 Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
约有一半的美人鱼综合征病例都会胎死腹中,并且这种缺陷在同卵双胞胎中发生的機率要高于非双胞胎和异卵双胞胎的100倍。 Hơn một nửa trường hợp "hội chứng người cá" dẫn đến thai chết non và tình trạng này có khả năng xảy ra gấp hơn 100 lần trong các ca sinh đôi giống hệt nhau (sinh đôi cùng trứng) so với sinh đơn hay sinh đôi khác trứng. |
不得不提在那时候 1993年 正是动画的鼎盛时期 比如“小美人鱼”,“美女与野兽” “阿拉丁”,“狮子王” Bạn nên nhớ rằng vào thời điểm của năm 1993, điển hình của một bộ phim hoạt hình thành công là "Nàng Tiên Cá," "Giai Nhân và Quái Vật," "Aladdin," "Vua Sư Tử." |
所以我们挖了一个大洞, 然后我用沙子和贝壳把她埋住, 然后画了条小美人鱼尾巴。 Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. |
他们喜欢画小美人鱼, 蓝精灵,米老鼠。 Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky |
好 的 , 美人鱼 小姐 Vâng, cô Mermaid. |
从11点到一点, 他们在争论是否要把美人鱼送到中国去。 Và sau đó vào 11 giờ họ dừng bàn bạc về những vấn để nhỏ nhoi này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 美人鱼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.