mentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentir trong Tiếng pháp.
Từ mentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói dối, nói láo, khi trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentir
nói dốiverb Elle a pu me mentir. Có thể chị ấy đã nói dối tôi. |
nói láoverb Vous leur avez menti. Anh đã nói láo với họ! |
khi tráverb |
Xem thêm ví dụ
Quand on va arrêter de mentir? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
Je ne voyais aucune raison de mentir. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
Savais-tu que Ragnar nous a menti à tous? Chắc chú biết Ragnar đã dối gạt chúng ta? |
Il n'a pas fait que mentir, Finch. Anh ta không chỉ nói dối đâu Finch. |
On peut plus se mentir. Chúng ta không thể nói dối nhau. |
2° L’acte de mentir, la pratique de l’artifice [moyen trompeur pour déguiser la vérité].” 2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”. |
Je ne peux pas mentir. Tôi không thể nói dối. |
Satan accusait Jéhovah, le Dieu de vérité, le Dieu d’amour, le Créateur, de mentir à ses enfants humains! — Psaume 31:5; 1 Jean 4:16; Révélation 4:11. Sa-tan đã buộc tội Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lẽ thật, Đức Chúa Trời của sự thương yêu, Đấng Tạo Hóa, rằng Ngài đã dối gạt những người con của Ngài! (Thi-thiên 31:5; I Giăng 4:16; Khải-huyền 4:11). |
J'ai menti. Tôi đã nói dối. |
Je suis prêt à mentir devant les tribunaux pour sauver votre vie, mais seulement sous une condition: Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện: |
Ce que j'ai menti à ma pauvre mère. Và tôi đã nói dối bà mẹ tội nghiệp của tôi. |
Je me suis dit qu'il avait menti. Tôi nói với bản thân mình rằng ông ta lừa dối tôi trước. |
Tu m'as menti. Bố nói dối. |
Tu n'as pas à mentir. Anh không phải nói dối. |
Mais est- ce que c’est bien de mentir pour obtenir ce que tu veux ? — Non. Tuy nhiên, con có nên nói dối để có cho bằng được thứ mình muốn không?— Không nên chút nào. |
Le psalmiste l’a appelé “ le Dieu de vérité ” parce qu’il est fidèle dans tout ce qu’il fait et qu’il ne peut mentir (Psaume 31:5 ; Exode 34:6 ; Tite 1:2). (Thi-thiên 31:5; Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Tít 1:2) Khi nhắc về Cha trên trời, người Con nói: “Lời Cha tức là lẽ thật”. |
II a menti aux questions 11 et 13. Anh ta nói dối ở câu 11 và 13. |
De lui mentir. Nói dối cô ấy. |
Vous avez menti sur votre vie amoureuse, vous mentez peut-être encore. Cô nói dối về tình yêu lớn, có thể cô cũng nói dối về thuốc. |
Tu as menti, car c'est ta nature. Không, mẹ nói dối bởi vì đó là bản chất của mẹ, |
L'action de grâces, le défilé, changer la date du procès, utiliser Lester comme diversion, me mentir. Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi. |
J'ai menti. Tôi đã nói dối đấy. |
Je vous ai menti à tous deux et c'est source de conflit. Tôi đã dối gạt 2 người, rồi làm 2 người xung đột nhau. |
Je ne lui ai menti qu'une seule fois. Tớ nhớ có duy nhất một lần tớ nói dối nó. |
Car voici, si tu produis les mêmes paroles, ils diront que tu as menti et que tu as prétendu traduire, mais que tu t’es contredit. Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mentir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.