méprise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méprise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méprise trong Tiếng pháp.
Từ méprise trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lầm, sự lầm lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méprise
sự lầmnoun |
sự lầm lẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
« Que personne ne méprise ta jeunesse ; mais sois un modèle pour les fidèles, en parole, en conduite, en charité, en foi, en pureté. “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ. |
Convaincue peut-être que sa grossesse la rend supérieure à Sara, qui est stérile, elle se met à mépriser sa maîtresse. Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
Après tout, ne dit- elle pas: “On ne méprise pas un voleur parce qu’il vole pour s’emplir l’âme quand il a faim.” Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”. |
Le pontife avait méprisé cet avertissement de Jacques : “ Femmes adultères, ne savez- vous pas que l’amitié pour le monde est inimitié contre Dieu ? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Nous nous efforçons de suivre sa direction, sans le mépriser ou sans agir de façon contraire, ce qui entraverait son action sur nous (Éphésiens 4:30; 1 Thessaloniciens 5:19). Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
‘ Méprisé, fui par les hommes ’ “Bị người ta khinh-dể và chán-bỏ” |
“ Ne méprise pas ta mère simplement parce qu’elle a vieilli ”, dit Proverbes 23:22. Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. |
Pourquoi en concluons- nous que Paul ne parle pas d’une seule personne, et que représente l’homme qui méprise la loi? Tại sao chúng ta kết luận rằng Phao-lô không nói về một người theo nghĩa đen, và kẻ nghịch cùng luật pháp tiêu biểu cho điều gì? |
42 Et à quiconque frappe il ouvre ; et les asages, et les savants, et ceux qui sont riches, qui sont bboursouflés à cause de leur science, et de leur sagesse, et de leurs richesses, oui, ce sont ceux-là qu’il méprise ; et à moins qu’ils ne rejettent ces choses et ne se considèrent comme des cinsensés devant Dieu, et ne descendent dans les profondeurs de dl’humilité, il ne leur ouvrira pas. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
Omo! Ne me méprise pas. Omo, đừng xem thường mình như thế! |
10 L’Histoire montre que cette classe de l’homme qui méprise la loi a fait preuve d’un orgueil et d’une arrogance tels qu’elle en est venue à dicter ses volontés aux chefs du monde. 10 Lịch sử cho thấy rằng những ai hợp thành lớp người nghịch cùng luật pháp đã biểu lộ sự tự phụ và ngạo mạn thể ấy, đến độ chúng đã thật sự ra lệnh cho các vua chúa thế giới phải làm điều này, điều nọ. |
” (Matthieu 16:21-23). Ce qui souciait Jésus, c’était l’incidence que sa mort en criminel méprisé aurait sur Jéhovah et son saint nom. (Ma-thi-ơ 16:21-23) Điều làm Chúa Giê-su lo lắng là sự chết của ngài như một tội phạm đáng khinh sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va và danh thánh của Ngài như thế nào. |
Il te méprise car tu peux marcher. Anh ta bực bội vì em đi lại được bình thường. |
11 Par conséquent, que personne ne le méprise. 11 Thế nên, chớ có ai xem thường anh ấy. |
Et nous, sommes- nous prêts, comme Emlyn et d’autres, à défendre la vérité même si cela nous vaut d’être méprisés ? Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không. |
Aujourd’hui, le groupement religieux le plus répréhensible est appelé “l’homme qui méprise la loi”; il est constitué de l’orgueilleux clergé de la chrétienté, qui est le premier à s’opposer aux Témoins de Jéhovah et à les persécuter. — Matthieu 9:36; 2 Thessaloniciens 2:3, 4. Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4). |
Demandez aux élèves de réfléchir à ce qu’ils feraient si quelqu’un tentait de les persuader de mépriser les paroles des prophètes. Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri. |
Enfin, la première partie du règne de Justinien est inséparable de sa relation avec sa femme Théodora, originaire du milieu du spectacle et particulièrement méprisée par l'Église. Giai đoạn đầu của triều đại Justinianus là không thể tách rời với mối quan hệ với người vợ tên là Theodora, một người phụ nữ có xuất thân là kỹ nữ và bị giáo hội khinh miệt. |
Quel sort attend celui qui méprise la loi et ceux qui font cause commune avec lui? Số phận của kẻ nghịch cùng luật pháp và những ai theo hắn là gì? |
6 Parce que ce peuple a méprisé les eaux de aSiloé qui coulent doucement et qu’il s’est réjoui au sujet de bRetsin et du fils de Remalia, 6 Vì dân này đã từ bỏ các dòng nước aSi Ô Lê chảy dịu dàng, mà ưa thích bRê Xin cùng con trai của Rê Ma Lia; |
S’ils se ressemblent, pourquoi passent-ils leur temps à se mépriser les uns les autres ? Nếu tất cả là giống nhau, tại sao họ lại mất công coi thường nhau? |
Il « allait de lieu en lieu faisant du bien » (Actes 10:38), mais il était méprisé pour cela. Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó. |
Pourquoi l’exhortation à rester sans tache du côté du monde ne nous autorise- t- elle pas à mépriser les autres ? Tại sao lời khuyên giữ mình cho khỏi sự ô uế của thế gian không cho chúng ta bất cứ lý do nào để khinh thường người khác? |
Vous trouverez des renseignements complémentaires sur l’identité de “ l’homme d’illégalité ” (“ l’homme qui méprise la loi ”) dans La Tour de Garde du 1er février 1990, pages 10-14. Xem thêm chi tiết về danh tánh “người tội-ác” trong Tháp Canh, ngày 1-9-1990, trang 19-23. |
Vu s'est toujours exprimé par le biais des voies judiciaires, les autorités ont étouffé ses tentatives de faire avancer la justice au travers d'un procès où les garanties du droit à une procédure équitable ont été méprisées », a poursuivi Phil Robertson. Vũ tiến hành các hoạt động của mình hoàn toàn theo kênh pháp lý, chính quyền lại đàn áp những nỗ lực muốn cải tiến hệ thống tư pháp Việt Nam của ông bằng một phiên tòa thiếu sự đảm bảo một trình tự pháp lý đúng quy trình tố tụng," ông Robertson nói. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méprise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méprise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.