merdać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merdać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merdać trong Tiếng Ba Lan.

Từ merdać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vẫy, phất, ngoắt, lắc, ve vẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merdać

vẫy

(wave)

phất

(wave)

ngoắt

(wave)

lắc

(wag)

ve vẩy

(wag)

Xem thêm ví dụ

Kiedy znajdziesz się w odległości dziesięciu stóp od niego, zacznie merdać ogonem.
Khi còn xa bạn chừng mười bước, nó đã bắt đầu ve vẩy đuôi rồi.
Teraz ryk, kiedy jestem zadowolony, i merdać ogonem, kiedy jestem zły.
Bây giờ tôi gầm gừ khi tôi hài lòng, và vẫy đuôi của tôi khi tôi đang tức giận.
One naprawdę „mówią”, choć nie używają przy tym słów, lecz takich sygnałów, jak merdanie ogonem, ruszanie uszami czy machanie skrzydłami.
Đúng vậy, chúng “nói” không phải bằng lời, mà qua những dấu hiệu có thể nhìn thấy được như vẫy đuôi, cụp tai hoặc đập cánh.
Po drugiej stronie tego spojrzenia jest samica husky'ego w ukłonie, gotowa do zabawy, merda ogonem.
Nhưng trước cái nhìn nguy hiểm đó một con chó eskimo cái đang hạ thấp người, vẫy tai.
♫ w porę zjawił się twój merdający ogon ♫
♫ và rồi đúng lúc đó tôi có bạn, đang ve vảy đuôi ♫
Dzisiaj je ekologiczną żywność i śpi na ortopedycznym łóżku podpisanym jej imieniem, ale kiedy nalewamy jej wody do miski wciąż spogląda w górę i merda ogonem z wdzięcznością.
Nó ngủ trên chiếc giường chỉnh hình có đề tên nó. Nhưng khi chúng tôi chế nước vào đĩa của nó, Nó vẫn ngước lên nhìn và vẫy đuôi tỏ vẻ biết ơn.
Young charakteryzuje ich tak: „Nie byli to żadni przywódcy, lecz podwładni bezwolnie podążający za przewodnikami, schlebiając im i nadskakując — ot, taki merdający psi ogon” (porównaj 2 Tymoteusza 4:3).
Young nói về những tiên tri giả này như sau: “Họ không phải là người lãnh đạo nhưng người lãnh đạo dẫn đến đâu thì họ theo đến đó; họ chỉ biết nịnh hót, bợ đỡ, như một cái đuôi vẫy của con chó”.—So sánh 2 Ti-mô-thê 4:3.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merdać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.