mestre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mestre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mestre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mestre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bản chiếu cái, slide cái, giáo viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mestre
bản chiếu cái, slide cáinoun |
giáo viênnoun tenham a chance de observar os mestres no trabalho. có cơ hội xem giáo viên cấp cao làm việc. |
Xem thêm ví dụ
Agora, sou o mestre! Giờ đây ta là bá chủ. |
Se o senhor desejar, talvez eu possa ajudar o mestre Toby com... Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
Fez do Logos seu “mestre-de-obras”, daí em diante trazendo à existência todas as outras coisas por meio do seu Filho amado. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Conforme mencionado anteriormente, muitos não cristãos reconhecem que Jesus foi um grande mestre. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Há tantos Mestres na rua Dojo que bastaria pedir que aceitaram Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi |
Mestre, não morras Shifu, por favor! Không, không, không! |
Além disso, eu os desafio a decidirem hoje que vão honrar essa bênção grandiosa e vão preparar-se para avançar e receber todos os ofícios do Sacerdócio Aarônico: o ofício de diácono, o de mestre e o de sacerdote. Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế. |
Hoje o Mestre saúda a adoção de seu quarto filho. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Ele convidou um irmão menos ativo da ala, Ernest Skinner, para ajudá-lo na ativação de outros 29 homens adultos da ala que tinham o ofício de mestre no Sacerdócio Aarônico e a ajudar esses homens com a família a entrarem no templo. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Seu conselho foi de que jamais podemos abandonar o Mestre.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
E sou o seu mestre. Và ta là chủ của mày. |
Porque podemos facilmente cair vítimas das artimanhas de Satanás, que é mestre em fazer com que o errado pareça desejável, como fez quando tentou Eva. — 2 Coríntios 11:14; 1 Timóteo 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Mestre, estamos a ir embora Chào thầy, chúng em về |
Ele é direcionado a toda humanidade por aquele que é o Profeta dos profetas, o Mestre dos mestres, o Filho de Deus, o Messias. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Para grande surpresa dos mestres familiares, mesmo antes da apresentação da mensagem, Stan lhes dirigiu várias perguntas profundas. Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc. |
Meu mestre diz que homens não precisam de mamilos. Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti. |
Meu superior pediu para substituí-lo para ver o Mestre. Là ông chủ tôi kêu tôi thay ông ta đến gặp bang chủ. |
Mestre falou que temos que ir à Mordor, então devemos tentar. Cậu chủ bảo rằng cậu chủ phải đến Mordor, vì vậy chúng tôi phải thử. |
Sou doutorada em Arqueologia Urbana, mestre em Química e doutorada em Simbologia. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
“Mas nem os mestres nem os diáconos têm autoridade para batizar, administrar o sacramento ou impor as mãos; “Nhưng cả thầy giảng lẫn thầy trợ tế đều không có thẩm quyền để làm phép báp têm, ban phước lành Tiệc Thánh, hay làm phép đặt tay; |
Os diáconos e mestres também devem “admoestar, explicar, exortar e ensinar e convidar todos a virem a Cristo” (D&C 20:59; ver os versículos 46 e 68 para os sacerdotes). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
O menu não é amplo, mas ela é mestre no que faz Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy |
Meus mestres familiares eram fiéis. Các thầy giảng tại gia của tôi rất trung tín. |
Para além de serdes Mestre dos Navios, o Rei nomeou-vos Mestre da Moeda. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mestre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mestre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.