metody badawcze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metody badawcze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metody badawcze trong Tiếng Ba Lan.
Từ metody badawcze trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phương pháp, phương thức, Phương thức lập trình, cách, cách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metody badawcze
phương pháp(methods) |
phương thức
|
Phương thức lập trình
|
cách
|
cách thức
|
Xem thêm ví dụ
Jeden rok zamienił się w sześć lat, tysiące historii, setki długich wywiadów, dyskusje grupowe [ metoda badawcza wykorzystywana w badaniach jakościowych w naukach społecznych ]. Một năm trời hóa ra lại tới 6 năm, hàng ngàn câu chuyện, hàng trăm những buổi phỏng vấn dài, những nhóm chuyên đề. |
Jeden rok zamienił się w sześć lat, tysiące historii, setki długich wywiadów, dyskusje grupowe [metoda badawcza wykorzystywana w badaniach jakościowych w naukach społecznych]. Một năm trời hóa ra lại tới 6 năm, hàng ngàn câu chuyện, hàng trăm những buổi phỏng vấn dài, những nhóm chuyên đề. |
Jak dotąd jednak połączenie takiej determinacji z nowoczesnymi metodami badawczymi nie przyniosło imponujących efektów — ludzie żyją niewiele dłużej niż 70—80 lat, o czym pisarz biblijny Mojżesz wspomniał już 3500 lat temu (Psalm 90:10). Tuy nhiên, những tiến bộ khoa học cùng với ước muốn mãnh liệt của con người vẫn không giúp người ta sống lâu hơn 70 hoặc 80 năm, độ tuổi mà ông Môi-se đã đề cập trong Kinh Thánh từ cách đây 3.500 năm.—Thi-thiên 90:10. |
W XIX wieku podobne teorie rozwinęli antropolodzy, tacy jak Francis Galton (krewny Karola Darwina), a także kryminolodzy, między innymi Włoch Cesare Lombroso. Jednak większości ich koncepcji i metod badawczych dzisiaj nie traktuje się już poważnie. Vào thế kỷ 19, những nhà nhân loại học như Francis Galton (em họ của Charles Darwin) và những nhà tội phạm học như Cesare Lombroso ở Ý đề xuất những học thuyết và phương pháp tương tự mà giờ đây đã gần như chìm vào quên lãng. |
Odkrycie białek w stworzeniu sprzed wielu milionów lat, a także podobne ślady znalezione w kości mastodonta, liczącej przynajmniej 160 000 lat mogłyby zmienić konwencjonalne spojrzenie na badanie skamieniałości i przenieść uwagę paleontologów z samego poszukiwania kości w kierunku biochemicznych metod badawczych. Việc phát hiện ra protein từ một sinh vật đã hàng chục triệu năm tuổi, cùng với những dấu vết tương tự mà nhóm nghiên cứu tìm thấy trong xương của loài voi răng mấu ít nhất đã 160.000 năm tuổi, điều này thay đổi tầm nhìn thông thường của các nhà khoa học về hóa thạch và có thể sẽ chuyển sự tập trung của các nhà cổ sinh vật học từ săn xương sang ngành sinh hóa. |
Ponadto, jak oświadczył John Romer w książce Testament—The Bible and History, „główne zastrzeżenie wobec całej tej metody badawczej wynika z faktu, iż jak dotąd nie znaleziono ani skrawka starożytnego tekstu świadczącego o istnieniu hipotetycznych zlepków rozmaitych wątków, o których tak chętnie się mówi we współczesnych kołach naukowych”. Vả lại, như tác giả John Romer nói trong cuốn “Di chúc—Kinh-thánh và lịch sử” (Testament—The Bible and History): “Một sự chống đối căn bản nghịch lại cả phương pháp phân tích này là: cho đến nay người ta chưa tìm thấy được một mẩu văn xưa nào chứng tỏ các lý thuyết suy luận dựa trên các kiểu viết văn khác nhau này là đúng lý, dù các học giả tân thời yêu chuộng các lý thuyết này lắm”. |
Wielu lekarzy zaleca kontynuowanie prac badawczych nad lekami i metodami, które radykalnie obniżają zapotrzebowanie na transfuzję. Nhiều y sĩ cổ động việc tiếp tục phát triển các thứ thuốc và kỹ thuật khiến việc truyền máu giảm hẳn đi. |
W Stanach Zjednoczonych, Azji i Europie wdrożono hojnie finansowane programy badawcze, w których zastosowano metody dające nadzieję na przyśpieszenie procesu ewolucji. Những nhà khoa học tại Hoa Kỳ, châu Á và châu Âu bắt đầu lập quỹ cho các chương trình nghiên cứu dùng các phương pháp hứa hẹn thúc đẩy sự tiến hóa. |
I by zacząć odpowiadać na takie pytania, moja grupa badawcza - od przeszło 25 lat- pracuje nad metodami ekstrakcji DNA z pozostałości neandertalczyków i wymarłych zwierząt, które mają dziesiątki tysięcy lat. Và để bắt đầu trả lời những câu hỏi như vậy, nhóm nghiên cứu của tôi - gần 25 năm nay - đã tìm những biện pháp để tách ADN từ những di tích của người Neanderthal và những động vật đã tuyệt chủng khoảng mười ngàn năm tuổi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metody badawcze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.