meuf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meuf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meuf trong Tiếng pháp.
Từ meuf trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ nữ, đàn bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meuf
phụ nữnoun (Membre adulte de l'espèce humaine du sexe qui produit des ovules et donne naissance aux enfants.) |
đàn bànoun (Membre adulte de l'espèce humaine du sexe qui produit des ovules et donne naissance aux enfants.) Pas de trucs de meufs. Đàn bà mới uống cái đó. |
Xem thêm ví dụ
Tu lui as piqué sa meuf? Bác cướp bạn gái của ông ta à? |
Ces meufs derrière sont mes chœurs. Mấy em này là ca sĩ phụ của tôi. |
Tu viens de dire que vous avez baisé des meufs? Cậu nói cậu phang gái à? |
Vous savez qu'il y a des meufs à poil? Các cậu biết có ảnh khỏa thân trên đó không? |
C'est moi le pauvre type qui n'arrive pas à choper de meufs. Tôi cũng là một chàng trai nghèo không thể có được bất kỳ cô gái nào. |
Je t'avais dit de lâcher ma meuf. Chẳng phải tao đã nói với mày là tránh xa khỏi bạn gái tao sao? |
Lucide, la meuf. Thông minh đấy. |
T'as dansé avec une meuf? Mày vừa nhảy với vài con hàng đằng kia à? |
Mes potes ont une table et y a plus de meufs. Bạn bè đã có bàn và liên hoan thịt ngan. |
Je vais pas buter une meuf aveugle. Muốn tôi giết người mù àh? |
Meuf, y a pas assez de défrisant dans le monde pour cette connerie. Gái này, thôi đi, không đủ nơi thư giãn trong thế giới này cho cái cứt bò đó đâu. |
Meuf, t'es forte! Cô mạnh thật đấy! |
Pas de meufs. Không gái xinh gì hết. |
C'est ma meuf, les minus! Bạn gái anh đấy, tụi gà. |
J'étais derrière la meuf coiffée afro. Cô đã nhìn thấy tôi đằng sau cô gái vừa nãy mà. |
C'est ma meuf. Bạn gái tớ đấy. |
Tu peux pas avec une meuf dans les pattes. Ông không thể làm thế khi kéo theo một cô gái. |
Les potes avant les meufs. Junk trước trunk. |
Tu sors avec une meuf qui a une chatte hallucinogène. Vậy là, em đang hẹn hò với một cô em có một bộ phận gây ảo giác. |
Meuf, pose ton cul ici. Em yêu, đưa mông vào đây. |
Meuf, ce n'est pas de ma faute! Đâu phải lỗi của tớ! |
Écoute, pour une bonne meuf, dix jours en Europe peuvent changer la donne, ok? với 1 hot girl thì mười ngày là đủ để rơi vào tay thằng khác rồi? |
La meuf porte du bonnet E. Con gà đó có kiểu khác. |
Et aussi meuf super sexy. Tôi cũng là con quái khêu gợi. |
Ou un balaise de cœur avec le nom d'une meuf dedans. Hoặc một trái tim to bự đính tên con ả nào đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meuf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới meuf
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.