蜜蜡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 蜜蜡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蜜蜡 trong Tiếng Trung.

Từ 蜜蜡 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sáp ong, lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 蜜蜡

sáp ong

noun

lạp

noun

Xem thêm ví dụ

环菌实际上是一种捕食性真菌, 在森林中捕杀特定种类的树木。
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
我 愛 妳 , 艾
Và anh yêu em, Emily.
书拉密少女的嘴唇好像蜂房滴,而且舌下有奶有,所要强调的是她言谈风雅,所说的话尽都美好。
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
但是蚂蚁也有利可图,就是定时向毛虫榨取美味的露。
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
你 可以 扣 扳机 把 我 跟 年轻 的 艾莉 小姐 都 杀 了
Anh viết nó mà.
吉塔 將對 上奈及 利亞選 手娜 歐 愛德華 她 曾 聽 贏得 兩屆 世界 冠 軍
Geeta sẽ phải đối mặt với Naomi Edwards 2 lần vô địch thế giới.
就算到了结蛹期,毛虫仍然继续向蚂蚁供应露和别的分泌物,通通都是蚂蚁的精选美食。
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
娜 歐 , 看著 我
Naomi, nhìn thầy này.
创世记21:33;26:25;32:9;出埃及记6:3)后来耶和华表示,他定意要拯救以色列人脱离埃及人的魔掌,让他们重获自由,不用再做奴隶,并且赐给他们一块“流奶流之地”。(
Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17).
你 或许 认识 一个 叫 艾 莉雅 的 ?
Cô có biết một ả tên Amelia chứ?
莉 在 哪里?
Emily ở đâu?
有個 女孩 , 名叫
Có cô gái này, Mira.
但他从僧伽多和她团队带给乡村的工作,关怀, 和同情 中, 他想成为他们中一员。
Nhưng ông đã thấy công việc, sự chăm sóc, lòng từ bi mà Sanghamitra và đội ngũ của mình đã mang đến ngôi làng, và ông muốn trở thành một phần của nó.
為進一步宣傳該專輯,瑪丹娜展開了黏蜜蜜世界巡迴演唱會(英语:Sticky & Sweet Tour)(Sticky & Sweet Tour);這是她與Live Nation的首次重要合作。
Để quảng bá album, Madonna mở màn cho Sticky & Sweet Tour; sự hợp tác lớn đầu tiên cùng Live Nation.
18我愿提供并给予你们更大的财富,即应许地,一块流奶与之地,主来的时候那块地不会受诅咒;
18 Và ta đưa tay ra chiếu cố ban cho các ngươi những của cải lớn lao hơn, ngay cả một vùng đất hứa, một vùng đất tràn đầy sữa mật mà trên đó sẽ không có sự rủa sả khi Chúa đến;
你 應該 和 婭生 一個 孩子 會長 的 很漂亮 的
Anh nên có con với Mia.
4:11 书拉密少女“嘴唇好像蜂房滴”,“舌下有奶有”,这是什么意思呢?
4:11—Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì?
400多年后,以色列人正准备进入迦南,一块“流奶与之地”。(
Hơn 400 năm sau, dân Y-sơ-ra-ên ở thế sẵn sàng tiến vào xứ Ca-na-an, “một xứ... đượm sữa và mật” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:3).
你 是否 想過 拉現 在 可能 過得 還不錯
Ông có nghĩ sẽ tốt hơn cho Mira nếu cứ để yên cho cô ta không?
出埃及记19:5,8;24:3)他们期待得到上帝的保护,世世代代住在一片“流奶流之地”。( 利未记20:24)
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8; 24:3) Họ trông mong được Đức Chúa Trời che chở và được sống trong một xứ “đượm sữa và mật” từ đời này sang đời khác.—Lê-vi Ký 20:24.
莉 認為 你 是 超級 英雄
Anh nghe đây
婭 的 事 你 知道 了 ?
Em biết chuyện về Mia không?
这些蚜虫会分泌 一些黏稠的,甜甜的液体, 称作为汁。
Và có vẻ như chúng rất hạnh phúc với việc đó.
幾百年來,各種不同的物質都曾被用作鞋油,開始時用的是天然物質,例如及牛脂。
Nhiều chất khác nhau đã từng được sử dụng làm xi đánh giày trong hàng trăm năm, đầu tiên với những chất tự nhiên như sáp và mỡ.
路加福音1:15)此外,“约翰身穿骆驼毛的衣裳,腰束皮带,吃的是蝗虫、野”。(
(Lu-ca 1:15) Ngoài ra, “Giăng mặc áo bằng lông lạc-đà, buộc dây lưng bằng da; ăn, thì ăn những châu-chấu và mật ong rừng”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蜜蜡 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.