microorganism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microorganism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microorganism trong Tiếng Anh.
Từ microorganism trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi sinh vật, 微生物, vi khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microorganism
vi sinh vậtnoun (an organism too small to be seen by unaided eye) We are literally a teeming ecosystem of microorganisms. Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. |
微生物noun (an organism too small to be seen by unaided eye) |
vi khuẩnnoun (an organism too small to be seen by unaided eye) Microorganisms can be viruses , such as the measles virus , or they can be bacteria , such as pneumococcus . Vi sinh vật có thể là vi-rút , như vi-rút sởi , hoặc cũng có thể là vi khuẩn , như khuẩn cầu phổi . |
Xem thêm ví dụ
You need the bacteria to fix nitrogen, and without those microorganisms, you won't have any performance at all. Bạn cần vi khuẩn để tập trung nitơ, và nếu không có những vi sinh vật ấy, bạn sẽ không thể làm được gì. |
This entire collection, Wanderers, that was named after planets, was not to me really about fashion per se, but it provided an opportunity to speculate about the future of our race on our planet and beyond, to combine scientific insight with lots of mystery and to move away from the age of the machine to a new age of symbiosis between our bodies, the microorganisms that we inhabit, our products and even our buildings. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella. Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella). |
Zinc may be held in metallothionein reserves within microorganisms or in the intestines or liver of animals. Kẽm có thể được giữ trong thionein kim loại trong vi sinh vật hoặc trong ruột hoặc gan động vật. |
Other genes known in microorganisms which denitrify include nir (nitrite reductase) and nos (nitrous oxide reductase) among others; organisms identified as having these genes include Alcaligenes faecalis, Alcaligenes xylosoxidans, many in the genus Pseudomonas, Bradyrhizobium japonicum, and Blastobacter denitrificans. Các gen khác được biết đến trong các vi sinh vật phá vỡ hợp chất nitơ-oxy bao gồm nir (men khử nitrit) và nos (men khử diniơ monoxit) trong số những sinh vật khác; sinh vật được xác định là có các gen này bao gồm Alcaligenes faecalis, Alcaligenes xylosoxidans, có nhiều trong chi Pseudomonas, Bradyrhizobium japonicum, và Blastobacter denitrificans. |
In plants and microorganisms, threonine is synthesized from aspartic acid via α-aspartyl-semialdehyde and homoserine. Trong các loài thực vật và vi sinh vật, threonin được tổng hợp từ axit aspartic, qua α-aspartyl-semialdehyde và homoserin. |
We design objects and products and structures and tools across scales, from the large-scale, like this robotic arm with an 80-foot diameter reach with a vehicular base that will one day soon print entire buildings, to nanoscale graphics made entirely of genetically engineered microorganisms that glow in the dark. Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng. |
MW: I think our journey has truly transformed our view of microorganisms, and Jeanny and I have shown that even mistakes can lead to discoveries. MW: Hành trình này của chúng tôi đã thực sự thay đổi hiểu biết của mình về các vi tổ chức, và Jeanny và tôi đã cho thấy thậm chí những sai lầm cũng có thể dẫn đến các khám phá. |
Like most simple pyridine derivatives, the picolines contain more nitrogen than is needed for growth of microorganisms, and excess nitrogen is generally excreted to the environment as ammonium during the degradation process. Giống như hầu hết các chất dẫn xuất pyridin đơn giản, picolin chứa nhiều nitơ hơn là cần thiết cho sự phát triển của vi sinh vật, và nitơ dư thừa thường được thải ra môi trường như ammoni trong quá trình phân hủy. |
Because they're designed to wash away harmful substances, or particles, they're released in much larger amounts, and their aqueous layer contains more antibodies to stop any microorganisms that may be trying to get in, as well. Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập. |
For example, microorganisms have the ability to not only change to fit their new polluted environment, but also to undergo an evolution that makes them able to biodegrade or bioaccumulate chemical pollutants. Ví dụ, vi sinh vật có khả năng không chỉ thay đổi để phù hợp với môi trường ô nhiễm mới của chúng, mà còn trải qua một quá trình tiến hóa khiến chúng có khả năng phân hủy sinh học hoặc tích lũy sinh học các chất ô nhiễm hóa học. |
We are literally a teeming ecosystem of microorganisms. Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. |
Indeed, the evolution of microorganisms is particularly important to modern evolutionary research, since their rapid reproduction allows the study of experimental evolution and the observation of evolution and adaptation in real time. Thực tế, sự tiến hóa của vi sinh vật là đặc biệt quan trọng đối với nghiên cứu về tiến hóa hiện đại, bởi vì sự sinh sôi nhanh chóng của chúng cho phép nghiên cứu tiến hóa thực nghiệm và quan sát tiến hóa và thích nghi trong thời gian thực. |
It was not until Robert Koch's 1891 proofs, for which he was awarded a Nobel Prize in 1905, that microorganisms were confirmed as the cause of infectious disease. Chỉ đến năm 1891, với những bằng chứng được đưa ra bởi Robert Koch (được trao giải Nobel năm 1905) các vi sinh vật đã được khẳng định chính là nguyên nhân gây bệnh truyền nhiễm. |
Mars gets along perfectly well without so much as a microorganism. Sao Hỏa vẫn tồn tại tốt mà không cần có những vi sinh vật. |
The hydrogenosomes of trichomonads (the most studied of the hydrogenosome-containing microorganisms) produce molecular hydrogen, acetate, carbon dioxide and ATP by the combined actions of pyruvate:ferredoxin oxido-reductase, hydrogenase, acetate:succinate CoA transferase and succinate thiokinase. Các hydrogenosome của trichomonad (được nghiên cứu nhiều nhất trong các vi sinh vật chứa hydrogenosome) sản xuất các phân tử hydro, acetate, CO2 và ATP bởi các tác động kết hợp của pyruvate: ferredoxin oxido-reductase, hydrogenase, acetate: succinate transferase CoA và succinate thiokinase. |
In that one single piece of ice, you have 300 species of microorganisms. Trong một mảng băng đơn lẻ như thế, có 300 loài vi sinh vật. |
These cells identify and eliminate pathogens, either by attacking larger pathogens through contact or by engulfing and then killing microorganisms. Các tế bào này xác định và loại bỏ mầm bệnh bằng cách tấn công các mầm bệnh lớn hơn qua tiếp xúc, hoặc bằng cách thực bào và sau đó giết chết các vi sinh vật. |
With the advance of large-scale sequencing strategies, genomes of microorganisms in the acid mine drainage community are directly sequenced from the environment. Với sự tiến bộ của các chiến lược trình tự quy mô lớn, bộ gen của vi sinh vật trong cộng đồng thoát nước mỏ axit được sắp xếp trực tiếp từ môi trường. |
In fact, all commercially produced beer you've ever had likely came from one of only three microorganism species. Thực tế, những loại bia sản xuất thương mại bạn đã sử dụng phần lớn đến từ một trong số ba loài vi sinh vật. |
As the photosensitivity of microorganisms approximately matches the absorption spectrum of DNA, with a peak at about 260 nm, UV LED emitting at 250–270 nm are expected in prospective disinfection and sterilization devices. Vì độ nhạy sáng của vi sinh vật gần bằng với phổ hấp thụ của ADN, đỉnh ở gần 260 nm, các LED cực tím từ 250–270 nm sẽ trở thành thiết bị khử trùng trong tương lai. |
Some of the notable corporate research centers are Dongbu Advanced Research Institute (biotechnology, microorganisms and agrichemicals), GS-Caltex Value Creation Center (environmentally friendly products including substitutes for oil), Hanwha Chemical Research (biotechnology, electronics materials, catalysts, and nanotechnology), Honam Petrochemical Daeduk Research Institute (synthetic chemistry and petrochemicals), LG Chemical LTD. Một số trung tâm nghiên cứu nổi tiếng của công ty là Viện nghiên cứu cao cấp Dongbu (công nghệ sinh học, vi sinh vật và hóa chất nông nghiệp), GS-Caltex Value Creation Center (các sản phẩm thân thiện với môi trường, bao gồm dầu thay thế), Hanwha Chemical Research (công nghệ sinh học, vật liệu điện tử, chất xúc tác và công nghệ nano), Viện Nghiên cứu Hóa dầu Honam Hóa học (Hóa học tổng hợp và hóa dầu), LG Chemical LTD. |
It is also present in some anaerobic microorganisms, such as Methanosarcina barkeri. Nó cũng có mặt trong một số vi sinh vật yếm khí, chẳng hạn như Methanosarcina barkeri. |
Bioengineers can apply their expertise to other applications of engineering and biotechnology, including genetic modification of plants and microorganisms, bioprocess engineering, and biocatalysis. Các kỹ sư sinh học có thể ứng dụng chuyên môn của họ cho các ứng dụng khác của kỹ thuật và công nghệ sinh học, bao gồm sửa đổi gen của cây các tiểu bộ phận, kỹ thuật quá trình sinh học, và phân tích sinh học. |
An animal or a bird can serve as a host for a disease by carrying insects on its body or by harboring microorganisms in its bloodstream. Một con thú hay chim có thể mang mầm bệnh do có côn trùng trên cơ thể hoặc vi sinh trong máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microorganism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microorganism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.