mieć nosa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mieć nosa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mieć nosa trong Tiếng Ba Lan.

Từ mieć nosa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhạy bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mieć nosa

nhạy bén

Xem thêm ví dụ

Co rano mieliśmy nosy czarne od sadzy.
Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen đã thở hít khói.
Pewnie na chuj mam nos!
Anh đúng là có một cái mũi để hửi cứt.
Miałam nos z plastiku, zęby z porcelany, i różne inne rzeczy.
Và tôi kết thúc với một cái mũi nhựa, răng sứ và tất cả các loại vật liệu khác.
To równie pewne jak to, że mam nos.
Rõ ràng như cái vòi trên mặt tôi vậy.
Dobrze że masz nos
May là bạn có mũi.
Miał nosa do ściemy, a kiedy ją wyczuł, nie bał się o tym mówić głośno i dobitnie.
Anh ta đánh hơi đồ rởm rất tinh.
Mają nosy, a nie wąchają, nogi, a nie chodzą, oraz gardła, a nie wydają głosu.
Chúng có mũi nhưng không ngửi, có chân nhưng không biết đi, có cuống họng nhưng không ra tiếng nào.
Miałeś nosa ".
Cậu có bản năng ".
Jesteś autentycznie miłą osobą a ja mam nosa do tych spraw.
Cô là người có bản chất tốt, mũi tôi thính mấy chuyện như vậy lắm.
Ma nos Toma.
Nó có cái mũi của Tom.
Miała nos?
Nó có mũi không?
A sporo ludzi ma nosy.
Và ở đó có rất nhiều kẻ có mũi.
Mam nos do gówna.
Tớ giỏi tìm ra rác rưởi mà.
Ma nosa do talentów.
Hắn có con mắt tài năng.
Ten nos ma nosa.
Cái mũi tôi biết, bà Donnelly ạ.
Ta kobieta ma nos bloodhounda.
Đấy là nàng có cái mũi của chó săn đấy.
Nos miał nosa.
Cái mũi nó biết.
Teague zawsze miał nosa do tajemnic.
Teague luôn rất giỏi lần ra bí mật.
/ Gdy masz pod nosem chwost
♪ Nhưng anh chẳng cần là vua ♪
Miałem złamany nos i żuchwę.
Chúng đã đánh vỡ mũi tôi, quai hàm tôi.
To prawda, nie masz solidnego nosa.
Ồ, mũi anh đúng là yếu thật!
A że jestem tu najstarsza stopniem... mam w nosie, co o tym myślisz.
Và bởi vì tôi là 1quan tác chiến... nếu anh chống lệnh, anh sẽ xuống địa ngục.
Albo waży poniżej 40 kilogramów, albo ma czerwony nos.
Hoặc là cô ta nặng dưới 90 pounds hoặc là cô ta có cái mũi đỏ.
Mam w nosie przyjęcia.
Tôi chẳng bận tâm về bữa tiệc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mieć nosa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.