miedź trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miedź trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miedź trong Tiếng Ba Lan.
Từ miedź trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồng, Đồng, đống, 銅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miedź
đồngnoun (chem. chemia, chemiczny pierwiastek chemiczny o symbolu Cu i liczbie atomowej 29;) Kupiec odbierający miedź widział cię w namiocie Jetry. Một thương gia buôn đồng đã thấy anh trong lều của Jethro. |
Đồngnoun (pierwiastek chemiczny) Ostatnim razem miedź sprawiła się wyśmienicie. Đồng đã rất hiệu quả ở lần trước. |
đốngnoun |
銅noun |
Xem thêm ví dụ
W wodzie, którą przytaszczyłem z kopalni na wyspie Anglesey, było dość miedzi, by wykonać odlew bolców do wtyczki. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Maksymalna dopuszczalna gęstość prądu dla miedzi w powietrzu wynosi w przybliżeniu 3,1×106 A/m2 pola przekroju poprzecznego, powyżej tej wartości zaczyna się nadmiernie nagrzewać. Mật độ dòng thấm tối đa của đồng trong không khí ngoài trời vào khoảng 3,1×106 A/m2, vượt trên giá trị này nó bắt đầu nóng quá mức. |
Chodzi nie tylko o królów wyobrażonych przez dziesięć palców u stóp posągu, lecz także przez jego części z żelaza, miedzi, srebra i złota. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
Posługiwali się narzędziami wykuwanymi z żelaza i miedzi i właśnie takich narzędzi mógł używać Noe podczas budowy arki. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
* W celu zbudowania i wyposażenia przybytku przyniesiono złoto, srebro, miedź, niebieskie nici, rozmaicie barwione materiały, skóry baranie i focze oraz drewno akacjowe. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Jak czytamy w rozdziale 2, król widział we śnie ogromny posąg mający głowę ze złota, pierś i ramiona ze srebra, brzuch i uda z miedzi, golenie z żelaza, a stopy z żelaza zmieszanego z gliną. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
lepton (moneta żydowska, miedź lub brąz) Lép-ton (Do Thái, đồng hoặc đồng thiếc) |
To miedź. Nó làm từ đồng đấy. |
Jehowa ogłasza: „Zamiast miedzi przyniosę złoto, a zamiast żelaza przyniosę srebro, a zamiast drewna — miedź, a zamiast kamieni — żelazo; i uczynię pokój twymi nadzorcami, a prawość — wyznaczającymi ci zadania” (Izajasza 60:17). Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Mojżesz nazwał ją ‛ziemią piękną, ziemią, gdzie bystre rzeki i źródła tryskają w dolinie i na górze; ziemią pszenicy, jęczmienia, winnej latorośli drzewa figowego i drzewa granatu, ziemią drzewa oliwnego, oliwy i miodu; ziemią, w której bez ograniczeń będziesz spożywał chleb i niczego ci nie będzie brakować, ziemią, której kamienie są z żelaza i z której gór będziesz wydobywał miedź’ (5 Mojżeszowa 8:7-9). Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9). |
8 Dlaczego góry są z miedzi? 8 Tại sao các ngọn núi này được làm bằng đồng? |
Wobec tego zatrudnił się na trzy miesiące jako chemik w kopalni miedzi w Rodezji Północnej (obecna Zambia). Nên cha ký hợp đồng ba tháng làm về hóa học ở mỏ đồng tại xứ Bắc Rhodesia (bây giờ là Zambia). |
Złoto występuje rzadko także w stopach z miedzią, ołowiem i rtęcią jako minerały: auricupryd (Cu3Au), novodneprit (AuPb3) i weishanit ((Au, Ag)3Hg2). Vàng cũng phát sinh trong các hợp kim hiếm với đồng, chì, và thủy ngân: các khoáng vật auricuprid (Cu3Au), novodneprit (AuPb3) và weishanit ((Au, Ag)3Hg2). |
41 Wąż z miedzi 41 Con rắn bằng đồng |
Oto sporządzony przez Daniela przejmujący opis: „Ciało jego przypominało chryzolit, a jego oblicze widok błyskawicy, oczy jego zaś ogniste pochodnie; ramiona i miejsce jego stóp wyglądały jak polerowana miedź, a dźwięk jego słów przypominał odgłos tłumu” (Daniela 10:6). Đa-ni-ên mô tả sống động như sau: “Mình người như bích-ngọc; mặt người như chớp, và mắt như đuốc cháy; tay và chân như đồng đánh bóng, và tiếng nói như tiếng đám đông”.—Đa-ni-ên 10:6. |
19 Złamię wasz upór i pychę i sprawię, że niebo będzie dla was jak żelazo+, a ziemia jak miedź. 19 Ta sẽ bẻ gãy sự kiêu ngạo ngoan cố của các ngươi, biến trời của các ngươi thành sắt+ và đất của các ngươi thành đồng. |
Jednak chętnie zorganizował grupy pracowników i przygotował żelazo, miedź, srebro, złoto oraz belki cedrowe. Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương. |
‛Z gór będziesz wydobywał miedź’ 12 ‘Từ trong núi ngươi lấy đồng ra’ 12 |
Wraz z osmem (niebieskawy), cezem (żółty) i złotem (żółty), miedź jest jednym z czterech metali, których naturalny kolor jest inny niż szary lub srebrny. Cùng với lưu huỳnh và vàng (cả hai đều có màu vàng), đồng là một trong 3 nguyên tố có màu tự nhiên khác với màu xám hoặc bạc. |
żelazo z północy — a także miedź? Sắt từ phương bắc, và đồng? |
Są jak miedź i żelazo. Chúng nó như đồng như sắt, |
7 Przyślij mi więc rzemieślnika, który dobrze się zna na wykonywaniu wyrobów ze złota, srebra, miedzi+, żelaza, purpurowej wełny, karmazynu i niebieskiej nici i który umie wykonywać płaskorzeźby. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
„Choćbym mówił językami ludzkimi i anielskimi, a miłości bym nie miał, byłbym miedzią dźwięczącą lub cymbałem brzmiącym. “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chỏa vang tiếng. |
14 Jego głowa i włosy były białe jak biała wełna, jak śnieg, a jego oczy były jak płomień ognia+. 15 Jego stopy lśniły jak czysta miedź+, gdy się żarzy w piecu, a jego głos brzmiał jak odgłos wielu wód. 14 Ngoài ra, đầu và tóc ngài trắng như lông cừu và trắng như tuyết, mắt ngài như ngọn lửa hừng,+ 15 bàn chân ngài như đồng nguyên chất+ sáng rực trong lò lửa, giọng ngài như tiếng của nhiều dòng nước. |
Wtedy były w 95% z miedzi. Vì trước năm 1982, đồng xu là 95% đồng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miedź trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.