miejsce parkingowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miejsce parkingowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miejsce parkingowe trong Tiếng Ba Lan.
Từ miejsce parkingowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bãi đậu xe, khu vực đỗ xe, chỗ đậu xe, Bãi đậu xe, chỗ đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miejsce parkingowe
bãi đậu xe(parking) |
khu vực đỗ xe
|
chỗ đậu xe(parking space) |
Bãi đậu xe(parking) |
chỗ đỗ xe(parking space) |
Xem thêm ví dụ
Nie, gorzej z miejscem parkingowym. chỗ đỗ xe thì có. |
Jest wigilia Bożego Narodzenia, jesteście w centrum handlowym, jeździcie w kółko szukając miejsc parkingowych, i co widzicie? Đó là đêm Giáng sinh, bạn đến trung tâm mua sắm, và bạn phải lái xe lòng vòng để kiếm chỗ đậu, và bạn thấy gì? |
Dodatkowo w pobliżu przystanku znajdują się miejsca parkingowe. Cũng có các bến đỗ xe gần đó. |
Możemy przykładowo stworzyć las liczący 300 drzew na obszarze tak małym jak miejsca parkingowe na sześć aut. Ví dụ, ta có thể trồng 300 cây trên diện tích bằng 6 chiếc xe hơi. |
Łączna liczba miejsc parkingowych wynosi 2200. Tổng số nhân viên của Bộ xấp xỉ 2.200 người. |
A miejsce parkingowe? Chỗ đậu xe như thế nào? |
Wysiądź z samochodu, i idź stanąć tam na miejscu parkingowym do czasu, kiedy przyjadę ". Giờ ra khỏi xe và đến đứng ở cái chỗ đỗ xe kia đến khi mẹ tới nhé. " |
Wysiądź z samochodu, i idź stanąć tam na miejscu parkingowym do czasu, kiedy przyjadę". Giờ ra khỏi xe và đến đứng ở cái chỗ đỗ xe kia đến khi mẹ tới nhé." |
Kierowcy sądzili, że hydrant jest daleko, więc wszystko jest w porządku, było specjalnie namalowane miejsce parkingowe. Rồi xe đi tới, và vòi nước máy - "Nó ở tít đằng kia, đỗ ở đây là ổn", và thực sự có cả vạch kẻ khéo léo để đỗ xe. |
A nagrodą jest najwidoczniej miejsce parkingowe. và phần thưởng rõ ràng là chỗ đậu xe nhỉ. |
Na przykład w Brooklynie pewien mężczyzna zginął w czasie kłótni o miejsce parkingowe na ulicy. Thí dụ, một người đàn ông ở Brooklyn, Nữu-ước, đã bị giết chết trong lúc cãi cọ để giành chỗ đậu xe ngoài phố. |
Miejsce parkingowe może być dogodne, mecz mógł być niezły, ale nie wszystko może być niesamowite. Sandwich có thể ngon, chỗ đậu xe có thể ở gần đây, và ván đấu có thể bùng nổ, nhưng không phải thứ gì cũng có thể được gọi là "kinh khủng". |
To mogłoby zwolnić parę miejsc parkingowych, lecz terroryzm nie przestanie być zagrożeniem. Cũng có thể sẽ có nhiều chỗ đậu xe hơn đấy, nhưng sẽ không chấm dứt được khủng bố. |
Skutek społeczny jest taki, że dziś ZipCar ma 100 000 członków jeżdżących 3000 samochodami, korzystających z 3000 miejsc parkingowych. Kết quả là hiện nay, Zipcar đã có 100.000 thành viên, đang lái 3000 chiếc xe được để trong 3000 chỗ đậu xe. |
Jak wielu z was choć raz w życiu -- jako dziecko, jako dorosły -- stało na miejscu parkingowym, aby go dla kogoś zarezerwować? Bao nhiêu người trong số các bạn đã từng-- dù bé dù lớn-- đứng ở chỗ đỗ xe để chờ người khác? |
Jak wielu z was choć raz w życiu -- jako dziecko, jako dorosły -- stało na miejscu parkingowym, aby go dla kogoś zarezerwować? Bao nhiêu người trong số các bạn đã từng -- dù bé dù lớn -- đứng ở chỗ đỗ xe để chờ người khác? |
Choć zaledwie 25% mieszkańców Bronxu posiada samochody, projekty te przewidują stworzenie tysięcy miejsc parkingowych. Ale jeśli chodzi o komunikację publiczną - głucha cisza. Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng. |
Choć zaledwie 25% mieszkańców Bronxu posiada samochody, projekty te przewidują stworzenie tysięcy miejsc parkingowych. Ale jeśli chodzi o komunikację publiczną – głucha cisza. Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng. |
Morderca mojego brata sam zgłosił się na policję, zaraz po dokonaniu zbrodni, mówiąc, że na trójce dzieciaków dokonał egzekucji w wyniku sporu o miejsca parkingowe. Người đàn ông giết hại em tôi tự nộp mình cho cảnh sát ngay sau vụ giết người, nói rằng anh ta đã giết ba đứa trẻ, theo kiểu hành quyết, vì cãi vã chuyện đậu xe. |
Nie tylko zrobiono tu piękną adaptację, ale też wyburzono część miejsc parkingowych i zbudowano zielone odprowadzanie i oczyszczanie deszczówki, dodano wiele chodników aby połączyć się z sąsiedztwem. Tôi nghĩ, bên cạnh việc thực hiện tái sử sụng thích ứng phù hợp, họ đã phá 1 số bãi để xe, tạo ra vùng đầm trũng để tập trung và làm sạch dòng chảy, xây thêm nhiều vỉa hè để liên kết các gia đình hàng xóm với nhau. |
Na temat Doliny Krzemowej, słynnego amerykańskiego ośrodka przemysłu elektronicznego, w pewnym raporcie napisano: „Podczas gdy kierownictwo liczy puste miejsca parkingowe po niedawnych redukcjach, parkingi przy salach, w których odbywają się wieczorne dyskusje biblijne, pękają w szwach”. Một báo cáo gần đây nói về khu công nghệ cao Silicon Valley ở Hoa Kỳ như sau: “Trong khi các nhà quản lý xem những chỗ trống trong bãi đậu xe công ty đồng nghĩa với tình trạng cắt giảm nhân viên, thì khu đậu xe tại các buổi học Kinh Thánh vào lúc chiều tối lại thiếu chỗ”. |
Gdy Metrorail [metro i kolej podmiejska] rozbudowało swoją sieć na przedmieściach i otworzyło stację w pobliżu tego miejsca, właściciele zdecydowali, że zbudują nowe piętro parkingowe a potem dodadzą nad dotychczasowym parkingiem powierzchniowym nową Ulicę Główną, kilka bloków mieszkalnych i apartamentowców, a przy tym zachowają dotychczasowe biurowce. Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có. |
Gdy Metrorail [ metro i kolej podmiejska ] rozbudowało swoją sieć na przedmieściach i otworzyło stację w pobliżu tego miejsca, właściciele zdecydowali, że zbudują nowe piętro parkingowe a potem dodadzą nad dotychczasowym parkingiem powierzchniowym nową Ulicę Główną, kilka bloków mieszkalnych i apartamentowców, a przy tym zachowają dotychczasowe biurowce. Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miejsce parkingowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.