mijoter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mijoter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mijoter trong Tiếng pháp.
Từ mijoter trong Tiếng pháp có các nghĩa là ninh, hầm, om. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mijoter
ninhverb |
hầmverb Je sens presque le ragoût que Rabten fait mijoter jour et nuit. Anh còn gần ngửi được mùi Rabten hầm ngày đêm. |
omverb |
Xem thêm ví dụ
Gamieux est un ripou et on doit découvrir ce qu'il mijote. Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì. |
Tu me cuis mon riz ou je te fais mijoter! Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
Tu mijotes un plan, je le sens. Pat, con đang bận làm gì đó, con biết. |
Alors essayons de savoir ce que mijote notre ennemi. để bóng tối sau gót chân, và để chúng ta tiến tới những điều tốt hơn để hiểu được ý định của kẻ thù. |
Inago no tsukudani : inago (en) (un type de criquet) mijoté dans le soja (communautés rurales des préfectures de Yamagata, Nagano et Gunma). Inago no tsukudani - Inago (một loại châu chấu) được hầm trong nước tương ngọt (ở các làng xã nông thôn trên các đảo lớn vùng Yamagata, Nagano và Gunma). |
Qu'est-ce que tu mijotes, Nate? Anh làm được không, Nate? |
On les laisse mijoter et on leur envoie les hélicos. Giờ để chúng vui mừng một tí, sau đó sẽ đưa chúng trực thăng. |
Je sens presque le ragoût que Rabten fait mijoter jour et nuit. Anh còn gần ngửi được mùi Rabten hầm ngày đêm. |
Il mijote quelque chose. Hắn đang âm mưu gì đó. |
Je ne sais pas ce que tu mijotes, Dave, mais enfin, tu participes! Tôi không rõ có chuyện gì nhưng dù gì đi nữa, cố hết sức làm cho tốt vào đấy |
Elle m'aurait mijoté un super panini ou un truc du genre. Ít ra cô ta cũng nấu món panini ngon tuyệt cho mình. |
Mais surtout, je sais exactement ce qu'il mijote. Nhưng quan trọng hơn, tôi biết chính xác hắn ta sẽ làm gì tiếp theo. |
Quelle vengeance mijotes-tu? Ngươi định trả thù thế nào? |
On est coincés en Fischer, face à son armée, et si on est tués, on va dans les limbes se faire mijoter la cervelle. Chúng ta kẹt trong trí não của Fischer đánh nhau với đội quân riêng của anh ta... và nếu chúng ta chết sẽ bị lạc vào limbo cho đến khi não chúng ta hoá thành món trứng bác, phải không? |
Tu ne vois pas ce que Gus mijote? Mày không thấy đó rõ ràng là kế hoạch của Gus sao? |
● Demande- toi honnêtement : ‘ Mes parents ont- ils des raisons de soupçonner que je mijote un mauvais coup quand ma porte est fermée ? ● Thành thật tự vấn: “Phải chăng mình đã làm gì đó khiến cha mẹ có lý do để nghi ngờ là mình đang làm chuyện mờ ám nên mới đóng cửa? |
Du genre, qu'est- ce que Tony Blair mijote en privé avec son coach vestimentaire? Như là, Tony Blair bí mật gặp cố vấn thời trang của ông để làm gì? |
Que mijotes-tu, garce? Tính làm gì thế con khốn? |
En Afrique subsaharienne, le juteux ver mopane est un aliment de base, mijoté dans une sauce épicée ou mangé séché et salé. Ở Nam Phi, loài sâu bướm béo mọng là một món ăn chính ở đó, được nấu với nước sốt cay hoặc được phơi khô và ướp muối. |
Portez à ébullition, et laissez mijoter pendant une vingtaine de minutes, jusqu’à ce que le mélange épaississe. Đun sôi hỗn hợp này, sau đó ninh khoảng 20 phút cho đến khi nước xốt sánh lại. |
Que mijote Dude? Tôi không biết Dude muốn làm gì. |
C'est vrai, Tony. Écoute, il arrive ici deux ans après avoir présumément sauvé San Francisco et nous mijote une équipe qui sombre dans une saison perdante. Tone, nghe này, ông này đến sau 2 năm đáng lẽ ra phải cứu vớt San Francisco và điều hành chúng ta một mua giải đầy thất bại. |
Plus récemment, une mijoteuse vieille de 6 000 ans, tapissée de poisson et de viande carbonisés, contenait également de la moutarde. Gần đây, người ta đã tìm thấy một cái nồi có niên đại 6000 năm trong đó xếp cá và thịt và cũng có cả mù tạt. |
J'ignore ce que tu mijotes, mais je peux te dire que je ne... Tôi không cần biết anh muốn gì, nhưng tôi sẽ nói với anh ngay bây giờ là tôi sẽ không bao giờ... |
Qu'est-ce qu'il mijote maintenant? Bây giờ hắn lại muốn gì đây? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mijoter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mijoter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.