mild trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mild trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mild trong Tiếng Anh.
Từ mild trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ, không gắt, ôn hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mild
nhẹadjective Wash it off with a mild shampoo . Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu . |
không gắtadjective |
ôn hoàadjective Surrounded by the sea, Japan has a mild climate. Bao quanh bở biển, Nhật Bản có khí hậu ôn hoà. |
Xem thêm ví dụ
Wash it off with a mild shampoo . Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu . |
Mildness and Humility Sự mềm mại và tính nhu mì |
When we maintain a mild temper even under provocation, dissenters are often moved to reassess their criticisms. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
At 5:30 this afternoon, there was a mild earthquake of 2. 0 magnitude in Seoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico. Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng. |
11 Heartfelt prayer for God’s spirit and for its fruit of mildness will help us to cultivate this quality. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
He assures us: “I am mild-tempered and lowly in heart, and you will find refreshment for your souls. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
Jesus set what example of mildness, and why is this quality an evidence of strength? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ? |
A mild answer turns away rage (1) Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1) |
What will help us to exhibit mildness when dealing with secular authorities? Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền? |
(2 Corinthians 6:3) Even opposers sometimes respond favorably to those instructing with mildness. Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại. |
(1 Corinthians 11:3) The apostle Peter recommends that wives put on a “quiet and mild spirit,” saying: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
What a delight to draw close to this awesome yet mild, patient, reasonable God! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Imagine, for example, how many problems could be solved if everyone tried to cultivate the spiritual qualities found at Galatians 5:22, 23: “The fruitage of the spirit is love, joy, peace, long-suffering, kindness, goodness, faith, mildness, self-control. Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”. |
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions. Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch. |
A recent series of studies involving more than 68,000 adults revealed that even mild anxiety increases the risk of premature death. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Excess testosterone evidenced by the beard may indicate mild immunosuppression, which may support spermatogenesis. Lượng testosterone dư thừa từ bộ râu có thể là dấu hiệu miễn dịch ức chế nhẹ, có thể hỗ trợ Spermatogenesis. |
Cornwall's unique culture, spectacular landscape and mild climate make it a popular tourist destination, despite being somewhat distant from the United Kingdom's main centres of population. Văn hóa độc đáo, cảnh quan ngoạn mục và khí hậu ôn hòa của Cornwall làm cho nó thành một điểm đến du lịch nổi tiếng, mặc dù là hơi xa những trung tâm chính đông dân số của Vương quốc Anh. |
He'd gone to the garage earlier out of mild curiosity. Lúc trước cậu đã tới xưởng xe chỉ vì lòng hiếu kỳ. |
At Colossians 3:12-14, what did the apostle Paul say about mildness and other godly qualities? Nơi Cô-lô-se 3:12-14, sứ đồ Phao-lô nói gì về sự mềm mại và các đức tính khác giống như của Đức Chúa Trời? |
Spring and autumn are unpredictable, with temperatures ranging from mild to warm. Mùa xuân và mùa thu không dự đoán được, với nhiệt độ từ ôn đới đến ấm. |
As elucidated by Alfred Sommer, even mild, subclinical deficiency can also be a problem, as it may increase children's risk of developing respiratory and diarrheal infections, decrease growth rate, slow bone development, and decrease likelihood of survival from serious illness. Như được làm sáng tỏ bởi Alfred Sommer, ngay cả khi tình trạng nhẹ, thiếu về cận lâm sàng cũng là một vấn đề, bởi vì có thể sẽ làm tăng nguy cơ trẻ em bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu chảy, giảm tốc độ tăng trưởng, chậm phát triển xương và rất có thể làm giảm khả năng sống sau mắc bệnh nặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mild trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mild
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.