Milionerzy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Milionerzy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Milionerzy trong Tiếng Ba Lan.

Từ Milionerzy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà triệu phú, người triệu phú, Cờ Tỷ Phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Milionerzy

nhà triệu phú

người triệu phú

Cờ Tỷ Phú

Xem thêm ví dụ

Powiedział mi, że do tego hotelu co roku przyjeżdżał pewien ekscentryczny milioner ze Stanów Zjednoczonych.
Mỗi năm đều có một vị triệu phú lập dị từ đất liền đến nghỉ ở khách sạn.
Dziś ja czatuję na Milionerów.
Tớ phải theo dõi chương trình " Triệu phú " bây giờ.
Chcesz zostać milionerem?
Ông trở thành triệu phú.
Jestem milionerem, który dopiero co wrócił do żywych.
Anh là một CEO tỷ phú mới hồi sinh.
Ślub z milionerem!
Monica sẽ kết hôn với triệu phú!
O ile mogę zrozumieć, Liga została założona przez amerykańskiego milionera, Ezekiah
Như xa như tôi có thể làm ra, League được thành lập bởi một triệu phú người Mỹ, Ezekiah
Inni za to mówili: "Najpewniejszą drogą do tego, aby zostać milionerem jest najpierw zostanie bilionerem i wkroczenie do przemysłu filmowego".
Và rồi tất nhiên, một câu châm ngôn khác, "Cách chắc chắn nhất đẻ trở thành triệu phú là bắt đầu bắt đầu là một triệu phú và làm phim."
Jestem pewien, że milioner tego nie zrozumie.
Điều đấy chắc chắn là tý phú như mày không hiểu đâu.
W ten sposób pozostaje się milionerem.
Đấy là cách để mãi là triệu phú!
Fanatyczni rewolucjoniści porwali córkę milionera i przetrzymywali ją przez 8 tygodni.
Quân giải phóng đã giam giữ con gái của nhà triệu phú trong 8 tuần phải không?
Został szefem wielkiej firmy i milionerem. Mieszka w domu, którego wartość ocenia się na 700 000 dolarów.
Thế rồi anh ta trở thành giám đốc của một công ty thương mại đồ sộ, thành triệu phú và ở trong một ngôi nhà giá 700.000 đô la.
Na dwa lata przed śmiercią właściciel pól naftowych, milioner J.
Hai năm trước khi chết, nhà tỷ phú dầu hỏa J.
Ja, Sugar Kowalczyk z Sandusky, Ohio, na jachcie milionera!
Tôi, Sugar Kowalczyk từ Sandusky, Ohio, ở trên du thuyền của một triệu phú.
Czasem mam ochotę rzucić wszystko w cholerę i zostać playboyem milionerem.
Đôi khi tôi nghĩ rất nghiêm túc về việc giải phóng tất cả để trở thành triệu phú ăn chơi.
Dziesiątki starych budynków z betonu... stoi między budynkami milionerów.
Những toà nhà bê tông cũ kỹ hàng thập kỷ... chen giữa là những ngôi nhà triệu đô.
I chociaż nie jestem już bogaty pod względem materialnym, to pod względem duchowym czuję się milionerem”.
Dù tôi không còn giàu có về vật chất nữa, tôi cảm thấy mình là một triệu phú thiêng liêng”.
Zapominamy o frustracjach i rozczarowaniach przedstawicieli klasy średniej i czujemy się jak milionerzy.
Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú.
Paula Marshalla, czekoladowego milionera.
Bạn của Leon, Paul Marshall, là tỷ phú sôcôla.
Ucieka do Meksyku, gdzie miejscowy ksiądz prosi milionera Don Alberto Salvatierra, aby zaopiekował się dziewczyną.
Cô ấy rời khỏi Mexico City, có một thầy tu nói cho Don Alberto Salvatierra (một nhà triệu phú) biết về cô gái này và ông tỏ ra quan tâm đến cô.
Wszyscy będziecie milionerami.
Tất cả chúng ta sẽ trở thành triệu phú.
Dziewczyna, która nigdy nie zaznała pokoju, a mówi jak z programu "Zostań milionerem”.
Ý tôi muốn nói ở đây là cô gái này chưa từng sống trong thời bình bằng một cách nào đó, lại nói như thể là một ứng cử viên đến từ show truyền hình "Những người học nghề."
Mój mąż jest milionerem.
Chồng tôi là người nhà Rockefeller.
Czemu nie zostaniesz kanadyjskim milionerem?
Sao không đi làm triệu phú ở Canada?
Wcześniej usiłowałam skontaktować się z milionerem Benningtonem Cotwellem w jego biurze w Śródmieściu.
Trước đó tôi đã cố xâm nhập khu vực này để gặp nhà triệu phú Bennington Cotwell tại văn phòng của ông ở trung tâm thành phố
Jeśli sukces byłby łatwy, wszyscy bylibyśmy milionerami.
Thành công mà dễ như vậy thì tất cả chúng ta đều là triệu phú rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Milionerzy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.