mingau trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mingau trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mingau trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mingau trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cháo đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mingau
Cháo đặc
|
Xem thêm ví dụ
Um dia, eles foram passear porque o mingau estava quente. Một hôm khi bát cháo quá nóng, chúng bỏ đi dạo. |
Duas tigelas de mingau! 2 tô cháo! |
Eu não vou comer mingau de novo. Tôi không ăn. |
Terá bastante tempo com o seu filho, mingau de aveia e fraldas sujas. Cô sẽ có nhiều thời gian với con mình với bột yến mạch và tã bẩn. |
Mas depois de alguns dias passou quase inteiramente fora de portas, ela acordou uma manhã saber o que era estar com fome, e quando ela se sentou ao seu pequeno- almoço, ela não olhar com desdém para ela mingau e afastá- la, mas pegou a colher e começou a comê- lo e passou a comê- lo até a tigela estava vazia. Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng. |
Sua comida favorita é mingau de aveia. Thức ăn yêu thích của họ là lá thổ phục linh. |
(Provérbios 31:15) Depois de preparar um mingau de cereais para sua família, ela talvez levasse seus filhos à escola da sinagoga. Sau khi sửa soạn món cháo cho gia đình, có lẽ bà đưa các con trai đến trường của nhà hội. |
Naquela noite, quando a família Rudd se reuniu para jantar, deram graças por terem podido levar um pouco da alegria do Natal para outra família e por ajudarem um menino a ganhar uma tigela de mingau de aveia.1 Đêm hôm đó khi gia đình Rudd tụ họp lại để ăn tối, họ tạ ơn Chúa vì họ có thể mang lại niềm vui Giáng Sinh cho một gia đình khác và giúp một đứa bé nhận được một bát bột yến mạch.1 |
Fiz o seu mingau de peixe favorito. Con có đem món cháo cá mẹ thích ăn nhất đây. |
Eu fiz um pouco de mingau. Tôi vừa nấu ít cháo. |
Diga a ele para comer o resto do mingau. Cô hãy đun chỗ cháo còn lại và ép thằng bé ăn giúp tôi. |
Tia Sima, traga um pouco de chá e mingau. Cô Sima, đem cho hắn ít trà và cháo. |
Posso dizer- lhe da minha mãe que lhe sejam colocadas para obter mingau para todos eles. Tôi có thể nói với bạn của mẹ tôi đưa cho nó để có được cháo cho em tất cả. |
Mesmo se ele está agindo média... você não pode cuspir no seu mingau. dù cho thằng bé có đối xử không tốt, thì cô cũng không được nhổ nước bọt vào đồ ăn thức uống đâu. |
Fizemos muitos um " farelo de nova " teoria da vida sobre um prato de mingau fino, que combinou as vantagens do convívio com a lucidez filosofia que exige. Chúng tôi đã làm nhiều " cám mới " lý thuyết về cuộc sống trong một món ăn cháo mỏng, kết hợp những lợi thế của buổi dạ tiệc với triết lý mà rõ ràng- headedness yêu cầu. |
Uma garotinha loura veio saltitando pela floresta... comeu o mingau deles, sentou-se em suas cadeiras... e dormiu nas camas deles. Có một cô bé tóc vàng đi ngang qua khu rừng ăn cháo của chúng và ngồi lên ghế của chúng và ngủ trên giường của chúng. |
Senão você inundaria a cidade toda com mingau de aveia. Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch. |
Apenas cozinharam o mingau e foram passear. Họ chỉ nấu cháo và bỏ đi dạo. |
Quando estavam ruins, comíamos mingau de aveia. Khi tồi tệ, chúng tôi ăn cháo. |
Histórias como "A Panela Mágica de Mingau", em que se tinha uma panela que, se você soubesse as palavras mágicas, faria toda a comida que você quisesse, sem que você tivesse que trabalhar, desde que você se lembrasse da outra palavra mágica para parar de fazer mingau. Có những câu chuyện như "Nồi cháo yến mạch kỳ diệu" (The Magic Porridge Pot) nếu bạn có 1 cái nồi và biết được câu thần chú, cái nồi đó sẽ làm ra đồ ăn mà bạn muốn, mà bạn không cần phải làm cái gì cả, chỉ yêu cầu bạn cần phải nhớ những câu thần chú khác để nó ngừng làm ra cháo yến mạch. |
Nenhum prato fantasia compara a esta tigela de mingau. Không có thực phẩm nào tốt hơn bát cháo này. |
Posso definitivamente lhes dizer que mingau de aveia, gelatina, molho branco, pudim, argila, tapioca, massinha de modelar e extrato de tomate não deslizam por um tubo enrolado por baixo de suas fantasias para sair por um orifício no seu peito e respingar no público. Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả. |
A: "Ah sim, mas nenhum escocês de verdade coloca açúcar no mingau." Bác bỏ: "À phải, nhưng không có một người Scotland thực thụ nào lại ăn cháo với đường." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mingau trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mingau
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.